overcoat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overcoat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overcoat trong Tiếng Anh.

Từ overcoat trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo choàng, áo măng tô, ba đờ xuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overcoat

áo choàng

noun

He's the one in the overcoat the janitor saw.
Người mặc áo choàng mà bảo vệ đã nhìn thấy.

áo măng tô

noun (garment)

ba đờ xuy

noun

Xem thêm ví dụ

Such appliances of saekdong has been used throughout hanbok such as jeogori (a short jacket with sashes), magoja (a buttoned jacket), durumagi (an overcoat) and among other garments.
Những phụ kiện của saekdong thường được sử dụng khi mặc hanbok như jeogori (áo khoác ngắn với sọc), magoja (áo khoác có nút), durumagi (áo khoác) mà một số loại khác.
Let me show you some of the overcoats I've been working on.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
She rapped down the mustard pot on the table, and then she noticed the overcoat and hat had been taken off and put over a chair in front of the fire, and a pair of wet boots threatened rust to her steel fender.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
The undercoat tends to be finer and soft, suitable for garments that would touch the skin, whereas the overcoat is coarser, with long hair that protects the sheep from the cold, wet weather of their natural environment.
Lớp lông tơ có xu hướng tốt hơn và mềm mại, thích hợp cho hàng may mặc, trong khi lớp lôn khoác là thô hơn, với mái tóc dài để bảo vệ những con cừu trước thời tiết lạnh, ẩm ướt của môi trường tự nhiên của chúng.
The overcoat section too?
Bộ phận áo khoác cũng vậy hả?
I stick my hands into my dad’s overcoat pockets as I walk down Olney.
Tôi đút tay vào túi áo khoác của Bố khi bước đi trên phố Olney.
So in 2006, I bought myself a heavy overcoat and moved to Newcastle.
Nên vào năm 2006, Tôi mua 1 cái áo choàng rất ấm và chuyển về Newcastle.
In a group of neighbours, Atticus was standing with his hands in his overcoat pockets.
Trong một nhóm hàng xóm, bố Atticus đang đứng hai tay thọc vào túi áo khoác.
And his overcoat is in there too.
Áo choàng của ông ấy cũng ở trong đó luôn.
And that would be to create a kind of three-dimensional bubble -- a really interesting overcoat that would naturally ventilate, would breathe and would seriously reduce the energy loads.
Và đó sẽ là việc tạo nên một loại khối ba chiều một lớp phủ thật sự thú vị có thể thông gió một cách tự nhiên có thể thở và giảm nhu cầu năng lượng đáng kể.
She was wearing a brown overcoat and a scarf on her head ( the scarf is the reason for her name as she wore it in a similar style to Russian grandmothers - also called babushkas ) .
Bà ta mặc một chiếc áo khoác nâu và đầu trùm một cái khăn quàng cổ ( chiếc khăn quàng cổ này là lý do để người ta đặt tên cho bà ta vì bà đã trùm nó giống như những bà già người Nga - còn gọi là Babushka ) .
He was holding his overcoat closed at the neck, his other hand was jammed into his pocket.
Anh đang giữ chặt áo khoác sát cổ, tay kia nhét kín trong túi.
I sweat through the rain, and my father’s overcoat becomes very heavy.
Tôi vã mồ hôi trong cơn mưa, và chiếc áo khoác của Bố trở nên rất nặng.
In a group of neighbors, Atticus was standing with his hands in his overcoat pockets.
Trong một nhóm hàng xóm, bố Atticus đang đứng hai tay thọc vào túi áo khoác.
Goldman began working as a seamstress, sewing overcoats for more than ten hours a day, earning two and a half dollars a week.
Goldman bắt đầu làm thợ khâu, khâu áo khoác hơn 10 tiếng đồng hồ mỗi ngày với tiền công rẻ mạt 2 đô la rưỡi một tuần.
He entered the street wearing a grey overcoat and felt hat, with a pipe in the corner of his mouth.
Anh đi vào con phố, khoác áo choàng màu xám và đội mũ dạ, một ống điếu ngậm bên khóe môi.
His overcoat was buttoned.
Áo khoác còn gài nút.
I wonder how much Sam the bookie will give us for our overcoats.
Không biết Sam ghi cá độ sẽ tính hai cái áo khoác của chúng ta được bao nhiêu.
A frayed top- hat and a faded brown overcoat with a wrinkled velvet collar lay upon a chair beside him.
Một sờn trên mũ và áo khoác màu nâu nhạt dần với một cổ áo nhung nhăn nằm trên một ghế bên cạnh anh ta.
From 1959 to 1960, a retrospective of his mimodramas, including The Overcoat by Gogol, ran for a full year at the Amibigu Theatre in Paris.
Từ 1959-1960, những vở kịch ông biểu diễn, trong số đó có Le Manteau (Chiếc áo choàng) dựa trên tác phẩm của Gogol, đã chiếm lĩnh nhà hát Amibigu Theatre ở Paris trong suốt cả năm.
“He’s dressed warmly, wearing a good overcoat.
- Ông ấy được mặc rất ấm, có áo choàng tốt.
Then one day two young men wearing hats, rubber boots, and overcoats knocked at the door.
Rồi một ngày nọ, có hai thanh niên đội mũ, mang giày ống cao su, và mặc áo choàng đến gõ cửa nhà.
Earlier he had been relatively calm, for instead of running after the manager himself or at least not hindering Gregor from his pursuit, with his right hand he grabbed hold of the manager's cane, which he had left behind with his hat and overcoat on a chair.
Trước đó ông đã được tương đối bình tĩnh, thay vì chạy sau khi người quản lý tự mình hoặc ít nhất là không cản trở Gregor theo đuổi của mình, với bàn tay phải của ông, ông nắm lấy giữ mía của nhà quản lý, ông đã bỏ lại phía sau với chiếc mũ và áo khoác của mình trên ghế.
Can I get my overcoat?
Tôi lấy áo khoác được không?
Gabriel threw his overcoat and hat on a couch and crossed the room towards the window.
Gabriel quẳng áo choàng và mũ trên chiếc đi văng rồi bước lại cửa sổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overcoat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.