over time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ over time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ over time trong Tiếng Anh.
Từ over time trong Tiếng Anh có nghĩa là chầm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ over time
chầm chậm
|
Xem thêm ví dụ
It ultimately floated and accumulated creating continents that would change in size and shape over time. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
Over time you will be able to help others do it also. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
The SLS launch vehicle is to be upgraded over time with more powerful versions. Tên lửa SLS cũng được nâng cấp theo thời gian với các phiên bản ngày càng mạnh hơn. |
Small fluctuations over time don’t necessarily indicate that action is needed. Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động. |
But then the most amazing thing happens over time. Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra. |
"195} ""Wow,"" Nate said, holding the twig and marveling at how over time red blood turned black." “Lạ nhỉ”, Nate thốt lên, cầm nhánh cây lên xem và lấy làm ngạc nhiên sao máu đỏ nay biến thành đen. |
Over time the Thai spelling was shortened to the current form, meaning 'village of love'. Qua thời gian chính tả Thái Lan đã được rút ngắn các hình thức hiện tại, có nghĩa là làng của tình yêu. |
At present, I would argue that the racial struggles we are experiencing are clashes over time and space. Bây giờ tôi sẽ chứng tỏ rằng việc đấu tranh cho nạn phân biệt chủng tộc mâu thuẫn với cả thời gian lẫn không gian. |
Real languages also change over time. Ngôn ngữ thực cũng thay đổi theo thời gian. |
Language changes over time, and it's a powerful force. Ngôn ngữ thay đổi theo thời gian, và nó là một thứ sức mạnh to lớn |
We have charted our love for our child over time. Chúng tôi đã lập biểu đồ cho tình yêu chúng chúng tôi giành cho con mình theo thời gian. |
This chart is showing the specific microRNAs present in this sample and how they reacted over time. Biểu đồ này hiển thị các microRNA cụ thể xuất hiện trên mẫu này và cách mà chúng phản ứng. |
Initially I was resistant to the opera component, but over time I changed my view. Thoạt đầu, tôi đã chống lại việc đi xem opera, nhưng theo thời gian, tôi đã thay đổi quan điểm của mình. |
Over time, your love for one another grows, and you begin to talk about marriage. Theo thời gian, tình yêu của các em dành cho nhau phát triển, và các em bắt đầu nói về hôn nhân. |
This makes it much more valuable over time. Điều này làm tăng giá trị của nó theo thời gian. |
Over time, difficult subjects became clearer—even English. Với thời gian, những môn học khó trở nên rõ ràng hơn— cả tiếng Anh. |
To see how images have changed over time, view past versions of a map on a timeline. Để biết cách hình ảnh đã thay đổi theo thời gian, hãy xem các phiên bản trước đây của bản đồ trên dòng thời gian. |
Significant shifts among producers have occurred over time. Thay đổi đáng kể trong số các nhà sản xuất đã xảy ra theo thời gian. |
What did Jesus say would develop over time? Chúa Giê-su cho biết điều gì sẽ phát triển qua thời gian? |
Over time, study will be both easier and more pleasurable! Với thời gian, việc học hỏi sẽ dễ dàng và thú vị hơn! |
We are limited with distances right now, but our goal is actually to increase those distances over time. Chúng tôi vẫn còn nhiều hạn chế về khoảng cách nhưng mục tiêu đặt ra là làm sao để tăng các khoảng cách đó |
Auditor appeared to be a Puli, and over time developed long dreadlocks typical of the breed. Auditor dường như là một con chó thuộc giống chó Puli và theo thời gian đã phát triển những sợi lông xoăn dài dài đặc trưng của giống chó này. |
Over time, the influence of these zealous brothers stirred a latent spirituality within me. Với thời gian, ảnh hưởng của các anh sốt sắng này đã khơi dậy tính thiêng liêng tiềm ẩn trong lòng tôi. |
Over time, I become friends with the bears and even name them. Thật sự thì tôi đã trở thành bạn của lũ gấu và đặt tên cho chúng. |
App compatibility can change over time. Khả năng tương thích của ứng dụng có thể thay đổi theo thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ over time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới over time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.