ouverture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouverture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouverture trong Tiếng pháp.

Từ ouverture trong Tiếng pháp có các nghĩa là độ mở, khúc mở màn, lỗ cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouverture

độ mở

noun

khúc mở màn

noun (âm nhạc) khúc mở màn)

lỗ cửa

noun

Xem thêm ví dụ

Redirigez les utilisateurs vers des pages spécifiques de votre site Web (horaires d'ouverture, fiche produit ou autres renseignements).
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Nous avons ré-imaginé le moucharabié, un archétype de l'ancienne architecture arabe, et créé un écran où chaque ouverture est taillée de manière unique pour façonner la forme de la lumière et la chaleur qui passent à travers.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Elle n'avait pas été jugée utile lors de l'ouverture de l'A4 au milieu des années 1970.
Lối ra này mới được mở gần đây (cuối thập niên 2000), nó không được coi là hữu ích khi A4 đã mở cửa từ giữa thập niên 1970.
Ouverture du septième sceau (1-6)
Gỡ con dấu thứ bảy (1-6)
Jeffrey Hubert, de Hubert International était présent à l'ouverture d'une nouvelle succursale sur la rive nord.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Ouverture du passage dans H moins 5 mn.
( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.'
La politique d'ouverture à l'information a permis la création d'une nouvelle image de la société d'État.
Chính sách mở cửa thông tin cho phép tạo ra một hình ảnh mới cho công ty nhà nước.
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Nous avons vu qu'à chaque fois qu'il y a eu de la diversité de l'ouverture, du dialogue, c'étaient les périodes où les sociétés ont été les plus productives.
Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất.
L’école commencera À L’HEURE par un cantique et une prière. Après les paroles d’ouverture, elle se poursuivra comme suit :
Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau:
Mais après ses ouvertures, pour être honnète, il a une tendance a devenir emmerdant...
Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ.
La Défense Damiano est une ouverture aux échecs obtenue après les coups 1.e4 e5 2.Cf3 f6?!.
Phòng thủ Damiano là một khai cuộc trong cờ vua bắt đầu bởi các nước sau: e4 e5 Mf3 f6?
De retour sur Terre, les alliages à mémoire de forme sont utilisés pour déboucher des artères, sous forme de stents, qui sont petits ressorts pliants qui forcent l'ouverture de passages.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
“ Ayant perdu [...] confiance [en] ma paroisse ”, écrit- il, “ j’attends une nouvelle ouverture spirituelle ”.
Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”.
Je me charge de l'ouverture.
Được tôi chắc mà. Tôi có thể giải quyết những vị khách đến sớm.
L' ouverture des connexions avec le protocole %# n' est pas prise en charge
Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc %
L’afflux de réfugiés a entraîné l’ouverture de territoires d’expression étrangère.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.
Un erreur s' est produite lors de l' ouverture de ce fichier
Có lỗi khi mở tập tin này
Il n'y a pas quelqu'un d'autre pour superviser l'ouverture d'Atlanta?
Không thể cử ai khác giám sát khai trương Atlanta ư?
C’est par conséquent faire preuve d’ouverture d’esprit que de vouloir se forger sa propre opinion, de chercher à savoir ce qui fait de la Bible un livre si remarquable.
Vì vậy, một người có đầu óc cởi mở có lẽ muốn tự xem xét để biết về Kinh-thánh và để tìm hiểu tại sao Kinh-thánh là một cuốn sách tuyệt diệu như thế.
Les ouvertures les plus connues et les plus anciennes commencent par 1.e4.
Những khai cuộc cổ xưa nhất được biết đến bắt đầu bằng nước 1.e4.
" Ils ne sont pas d'ouverture ", se dit Gregor, pris dans l'espoir absurde.
" Họ không mở ", Gregor nói với chính mình, bị cuốn vào một số hy vọng vô lý.
Le match d'ouverture de la troisième saison est dirigé par l'un des meilleurs arbitres d'Italie, Stefano Farina.
Ở mùa giải thứ ba, trận khai mạc do trọng tài hàng đầu của Ý là Stefano Farina điều khiển.
Peu importe le nombre de fois que vous téléchargerez le discours d'ouverture à Stanford de Steven J [Steve Jobs], vous allez le regarder encore mais déciderez de ne rien faire.
Bất kể bao nhiêu lần bạn tải về phát biểu của Steven Jobs tại lễ tốt nghiệp trường Stanford, bạn chỉ xem nó và quyết định không làm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouverture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới ouverture

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.