outer space trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outer space trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outer space trong Tiếng Anh.
Từ outer space trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ trụ, không gian ngoài thiên thể, không gian vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outer space
vũ trụnoun (region) I knew outer space was gonna come into this sooner or later. Tôi biết người ngoài vũ trụ sớm muộn gì cũng xen vào việc này. |
không gian ngoài thiên thểnoun (void between celestial bodies) |
không gian vũ trụnoun Some of them think such cells came from outer space. Một số trong vòng họ nghĩ rằng những tế bào ấy đến từ không gian vũ trụ. |
Xem thêm ví dụ
He represented the Soviet Union on the United Nations Committee on the Peaceful Uses of Outer Space (COPUOS). UNOOSA đảm trách chức năng thư ký cho Ủy ban Liên Hiệp Quốc về Sử dụng Hòa bình Không gian Vũ trụ (COPUOS, United Nations Committee on the Peaceful Uses of Outer Space). |
And it would originate not on Earth, but in outer space. Và dẫn tới thắng lợi của một nhóm thực vật mới |
No, well, he didn't say outer space. Chà, thì, ông ta không nói là ngoài không gian. |
How do you find food in outer space? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? |
Radio telescopes collect faint chirps and whispers from outer space Các kính thiên văn vô tuyến thu nhận những tín hiệu yếu ớt từ không gian sâu thẳm |
As the UN secretary-general warned: “We must oppose vigorously the increased militarization of outer space. Vì vậy cho nên vị Tổng-thư-ký Liên-hiệp-quốc đã khuyến cáo: “Chúng ta phải hết sức chống đối sự dùng không-gian vào mục đích quân-sự. |
● From outer space, planet Earth looks like a beautiful blue-and-white jewel. ● Nhìn từ vũ trụ, trái đất trông như một viên ngọc xanh tuyệt đẹp. |
We will venture into outer space, and we will start inhabiting outer space. Chúng ta sẽ ra ngoài không gian, và bắt đầu sinh sống ở đó. |
Benign unless he wants to go into outer space, and then nobody knows... Nhẹ, nhưng nếu là khi ống ấy không muốn đi vào không gian và sau đó thì... |
Building blocks of DNA (adenine, guanine, and related organic molecules) may have been formed extraterrestrially in outer space. Những thành phần "vữa gạch" của DNA (adenine, guanine và cả những phân tử hữu cơ liên quan) có thể đã hình thành từ vũ trụ trong những khoảng không liên thiên thể. |
After viewing a rough cut, Alan Ladd likened these Anchorhead scenes to "American Graffiti in outer space". Sau khi xem đoạn cắt thô, Alan Ladd đã so sánh những cảnh tại Anchorhead này với " bộ phim American Graffiti trong vũ trụ". |
There's an outer space layer with black holes and satellites and research satellites and asteroid mining. Có một lớp không khí bao bọc bên ngoài với các hố đen và các vệ tinh và các vệ tinh khảo sát và các mỏ hình sao |
Astronomical satellites are satellites used for observation of distant planets, galaxies, and other outer space objects. Vệ tinh vũ trụ là các vệ tinh được dùng để quan sát các hành tinh xa xôi, các thiên hà và các vật thể ngoài vũ trụ khác. |
The measurements obtained during this mission provided new data on the Earth's radiation belt and outer space. Các phép đo thu được trong nhiệm vụ này cung cấp dữ liệu mới về vành đai bức xạ của Trái Đất và không gian ngoài thiên thể. |
By radio we can communicate with persons around the globe or even hear from astronauts in outer space. Nhờ có vô tuyến điện mà chúng ta có thể liên lạc với nhau khắp nơi trên trái đất và ngay cả nghe được các phi hành gia trong không gian nữa. |
Outer-space shit, straight Andromeda Strain bacterial disease type shit! Chúng ta đang có nguy cơ phơi nhiễm một loại vi khuẩn nguy hiểm. |
That thing is made for outer space. Điều đó được thực hiện bên ngoài vũ trụ |
It came from outer space. khỉ thật! |
Instead of exploring outer space, I wanted to explore the wonders of inner space. Thay vì du hành trong không gian, tôi muốn thám hiểm những kỳ quan trong lòng hành tinh. |
This guy sends a signal up into outer space. Nó sẽ gửi một tín hiệu ra ngoài ko gian. |
Does that thing really fly in outer space? Cái này... bay ra ngoài không gian được sao? |
KRISHNAMURTI: Is there a difference between the outer space, which is limitless, and the space in us? KRISHNAMURTI: Có một khác biệt giữa không gian bên ngoài, mà vô giới hạn, và không gian bên trong chúng ta hay không? |
If you are in outer space, you are orbiting the Earth: it's called free fall. Nếu bạn đang ngoài không gian, bạn sẽ quay quanh Trái đất, đó được gọi là sự rơi tự do. |
Fear and Outer Space Sự sợ hãi và không-gian |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outer space trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outer space
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.