ώστε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ώστε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ώστε trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ώστε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là để, để cho, vì thế, đặng, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ώστε
để(that) |
để cho(so that) |
vì thế(so) |
đặng(so that) |
mà(that) |
Xem thêm ví dụ
+ Θα γίνει τόσο ξερό ώστε δεν θα χρειαστεί ούτε δυνατός βραχίονας ούτε πολλοί άνθρωποι για να το ξεριζώσουν. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Επίσης, να προσεύχεστε για τη βοήθεια του Θεού, ώστε να αναπτύξετε αυτή την εξυψωμένη αγάπη η οποία είναι καρπός του αγίου πνεύματος του Θεού.—Παροιμίες 3:5, 6· Ιωάννης 17:3· Γαλάτες 5:22· Εβραίους 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Είμαι ευγνώμων στον Ιεχωβά που ενίσχυσε την ικανότητα σκέψης μου, ώστε στο πέρασμα των ετών να μην κυριαρχούν στις σκέψεις μου οι φρικαλεότητες που έζησα. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Καταθέτω μαρτυρία ότι, όταν ο Επουράνιος Πατέρας μάς προστάζει να «αποσύρεστε στο κρεβάτι σας νωρίς, ώστε να μην είστε αποκαμωμένοι. Να σηκώνεστε νωρίς, ώστε το σώμα σας και το μυαλό σας να είναι αναζωογονημένα» (Δ&Δ 88:124), το έκανε με σκοπό να μας ευλογήσει. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Επιπλέον, τα όσα προλέγουν οι Γραφές πραγματοποιούνται στην ώρα τους επειδή ο Ιεχωβά Θεός μπορεί να κατευθύνει τα γεγονότα ώστε να συμβούν σύμφωνα με το σκοπό και το χρονοδιάγραμμά του. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Σχεδόν όλα τα άστρα που μπορούμε να δούμε τη νύχτα βρίσκονται τόσο μακριά μας ώστε παραμένουν απλές κουκκίδες φωτός ακόμα και όταν παρατηρούνται μέσα από τα μεγαλύτερα τηλεσκόπια. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Αυτό απαλλάσει τις νοσοκόμες και τις βοηθούς τους από τη βαρετή δουλειά του απλά να σπρώχνουν μηχανικά τα πράγματα στους διαδρόμους ώστε να αφιερώνουν πιο πολύ χρόνο με τους ασθενείς. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
Δεν θα εξοργιστείς με εμάς υπερβολικά, ώστε να μην απομείνει κανείς και να μη διαφύγει κανείς; Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
Τι χρειάζεται ώστε να βρίσκετε χρόνο για τακτική ανάγνωση της Αγίας Γραφής; Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
Στοιβάζουμε στήλες ώστε να έχουμε ολοένα και περισσότερες στήλες νεόφλοιου που θα εκτελούν ολοένα και πιο περίπλοκες λειτουργίες. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Παιδιά, ο Τσέιμπερς έχει χειραγωγηθεί ολοφάνερα από το άγνωστο άτομο ή τα άτομα στο να είναι στα παρασκήνια ώστε να είναι ο αποδιοπομπαίος τράγος. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Ώστε γύρισες. Vậy ông đã về rồi. |
Ήταν αρκετά μεγάλο ώστε να είναι διαπερατό στο φως και αυτό είναι που βλέπουμε στο κοσμικό μικροκυματικό φόντο το οποίο ο Τζωρτζ Σμουτ περιέγραψε σαν να κοιτάμε το πρόσωπο του Θεού. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Τι μπορούμε να κάνουμε ώστε να ποιμαίνουμε τα πρόβατα του Κυρίου και να μην επικεντρωνόμαστε στα λάθη τους; Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
Άφησα οδηγίες να την χαμηλώσουν σταδιακά, ώστε να αποφευχθεί η ισχαιμία των οργάνων. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Ο αντικειμενικός σκοπός δεν ήταν απλώς να τους γεμίσουν το κεφάλι με γνώσεις, αλλά να βοηθήσουν το κάθε μέλος της οικογένειας να ζει με τέτοιον τρόπο ώστε να εκδηλώνει αγάπη για τον Ιεχωβά και για το Λόγο Του.—Δευτερονόμιον 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
+ Με μεγάλη ευχαρίστηση λοιπόν θα καυχηθώ για τις αδυναμίες μου, ώστε η δύναμη του Χριστού να παραμείνει πάνω μου σαν σκηνή. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
Ώστε εδώ είναι. Họ đây rồi, cơn thảm hoạ. |
Με τις πανούργες πράξεις του, προσπαθεί να μας χωρίσει από την αγάπη του Θεού ώστε να μην είμαστε πια αγιασμένοι και χρήσιμοι για τη λατρεία του Ιεχωβά.—Ιερεμίας 17:9· Εφεσίους 6:11· Ιακώβου 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
Μη «μασάτε» τις εκφράσεις σας ούτε να κολλάτε τις λέξεις με τέτοιον τρόπο ώστε οι ακροατές σας να μην είναι σίγουροι για το νόημα αυτών που λέτε. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Το τμήμα μου μπορεί να σου παρέχει προσβασιμότητα και πόρους ώστε να βοηθάς ανθρώπους, τον εαυτό σου... Đơn vị của tôi có thể trao cho cô quyền truy cập và thông tin... để giúp mọi người. |
Σε άλλες περιπτώσεις, εκκλησίες και άτομα προθυμοποιήθηκαν να δώσουν βοήθεια και προσφέρθηκαν να προσέχουν κάποιους ηλικιωμένους ώστε τα παιδιά τους να μπορέσουν να παραμείνουν στους διορισμούς τους. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Φρόντιζα ώστε τα άτομα που εκπαίδευα να καταλαβαίνουν αυτές τις οδηγίες. Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này. |
Με πνεύμα μετάνοιας, με ειλικρινή επιθυμία για χρηστότητα, συνάπτουμε διαθήκη πως είμαστε πρόθυμοι να πάρουμε επάνω μας το όνομα του Χριστού, να Τον θυμόμαστε και να τηρούμε τις εντολές Του ώστε να έχουμε πάντοτε το Πνεύμα Του μαζί μας. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ώστε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.