optimism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optimism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimism trong Tiếng Anh.
Từ optimism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa lạc quan, sự lạc quan, sự lạc quang, tính lạc quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optimism
chủ nghĩa lạc quannoun |
sự lạc quannoun Perhaps we should say the same thing about optimism. Có lẽ chúng ta nên nói điều tương tự về sự lạc quan. |
sự lạc quangnoun |
tính lạc quannoun You also can show compassion, hard work, and optimism. Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan. |
Xem thêm ví dụ
In highly branched alkanes, the bond angle may differ significantly from the optimal value (109.5°) in order to allow the different groups sufficient space. Trong các ankan mạch nhánh lớn thì các góc liên kết có thể khác đáng kể so với giá trị tối ưu (109,5°) để đảm bảo cho các nhóm khác có đủ không gian cần thiết. |
They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
I have one more reason for optimism: climate change. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
Whilst mathematical optimization theory has been in existence since the 1950s, its application to marketing only began in the 1970s, and lack of data and computer power were limiting factors until the 1990s. Mặc dù lý thuyết tối ưu hóa toán học đã tồn tại từ những năm 1950, nhưng ứng dụng tiếp thị của nó chỉ bắt đầu vào những năm 1970, và thiếu dữ liệu và sức mạnh máy tính đã hạn chế các yếu tố cho đến những năm 1990. |
The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products. Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới. |
This is an actual model where we can be asked to optimize what happens. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
So, first of all, we have the coordination game, and here, these two outcomes are both Pareto- optimal. Vì vậy, trước hết, chúng tôi có các trò chơi hợp tác, và ở đây, những hai kết quả là cả hai Pareto- tối ưu. |
Google Ads will try to spend your total budget evenly over the duration of your campaign while taking into account higher and lower traffic days to optimize your campaign’s performance. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
"Valuing information in complex systems: An integrated analytical approach to achieve optimal performance in the beer distribution game." "Định giá thông tin trong các hệ thống phức tạp: Cách tiếp cận phân tích tích hợp để đạt được hiệu suất tối ưu trong trò chơi phân phối bia." |
And there are great moments of optimism. Và có những khoảnh khắc tuyệt vời của sự lạc quan. |
The British government, for example, has acknowledged that the optimism bias can make individuals more likely to underestimate the costs and durations of projects. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Before you begin this configuration in Tag Manager, ensure that your web page code is ready to handle Google Optimize tags: Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
9. (a) What has happened to the optimism that existed at the turn of the century? 9. a) Điều gì đã xảy ra cho sự lạc quan đã có vào đầu thế kỷ này? |
Microsoft has made a number of major changes to the latest version of Windows—not the least of which are the touchscreen optimized Metro interface , and adding ARM-based tablets as an option . Microsoft đã thực hiện nhiều thay đổi lớn đối với phiên bản Windows mới nhất – một trong số đó bao gồm giao diện Metro tối ưu hóa cho màn hình cảm ứng và bổ sung lựa chọn máy tính bảng nền tảng ARM . |
But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
But here it's about synergies and abundance and optimizing. Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa. |
In fact if you look at world history you can see some reasons for optimism. Thực tế, nếu các bạn nhìn vào lịch sử thế giới các bạn có thể thấy một vài lí do để lạc quan. |
As a result, Ad Manager optimizes line item delivery to the sports inventory according to this past traffic pattern. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
After you've added the code, Google automatically shows ads at optimal times when they’re likely to perform well for you and provide a good experience for your users. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
In this article, we’ll go over what checking the Optimization setting does, why you might use it, and how to change the setting. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về lợi ích khi chọn cài đặt Tối ưu hóa, vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này. |
He was influenced by Blanc's definition of style, that a true painting required optimal use of colour, perspective and brushstrokes. Ông bị ảnh hưởng bởi định nghĩa của Blanc về phong cách, rằng một bức tranh đích thực yêu cầu sử dụng tối ưu màu sắc, phối cảnh và các nét đánh bút. |
So in conclusion, the eleventh reason for optimism, in addition to the space elevator, is that I think with technology, entertainment and design, we can actually increase the amount of tonnage of human happiness on the planet. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Pareto- optimal? Pareto tối ưu? |
If you have a distinct, mobile-optimized version of your site, we recommend you configure your server to show the mobile-optimized site when the Google Ads mobile User-Agent is detected crawling your site. Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới optimism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.