on schedule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on schedule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on schedule trong Tiếng Anh.

Từ on schedule trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch, chuẩn xác, hình như, hợp thời, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on schedule

lịch

chuẩn xác

hình như

hợp thời

chính

Xem thêm ví dụ

And I don't want to waste an hour because we are very tight on schedule!
Và em không muốn phí phạm hàng tiếng đồng hồ vì chúng ta có rất ít thời gian!
Confidence is high that we're coming in on schedule, and we want to be ready.
Chúng tôi tự tin vào kế hoạch sắp tới, và chúng tôi cần sẵn sàng.
Right on schedule.
Đúng theo kế hoạch.
Dead on schedule.
Đúng theo lịch.
We will proceed on schedule.
Chúng tôi sẽ bắt đầu kế hoạch.
Even if rain is pouring down on the lawn, the sprinkler system would activate on schedule, wasting water.
Ngay cả nếu mưa xuống, hệ thống thủy lợi vẫn làm việc theo lịch, làm lãng phí nước.
Well, guess what, looks like we're right on schedule, doesn't it?
Có vẻ ta đang đi đúng lịch làm việc, phải không?
The invasion is on schedule, my lord.
Cuộc xâm lăng theo đúng lịch, thưa ngài.
As you can see, production of the Valkyrie is progressing on schedule, even with components of this size.
dù là với bộ phận máy to cỡ này.
We're currently on schedule, Tim.
Mọi chuyện đều đúng theo kế hoạch.
Keep them on schedule in completing their task.
Hãy giúp họ hoàn thành công việc.
Favreau, a newcomer to action films, remarked, "I'm shocked that I on schedule.
Favreau, một người mới với dòng phim hành động cho biết, "Tôi bị sốc khi mình thực hiện đúng lịch trình".
Sorry, Mr. President, I'm just trying to keep us on schedule.
Xin lỗi tổng thống, tôi chỉ cố gắng giữ đúng lịch trình cho chúng ta thôi.
Everything is on schedule
Mọi thứ đã sẵn sàng.
However, the Bosnian delegation arrived several hours late, and Spain and Turkey were unable to agree on scheduling.
Tuy nhiên do đoàn Bosna và Hercegovina đến muộn nhiều giờ, cũng như đoàn Tây Ban Nha và Thổ Nhĩ Kỳ không thể đồng ý được với nhau, nên đã không có thỏa thuận nào đạt được sau cuộc họp này.
We're still on schedule despite those dogged thieves.
Vẫn đúng lịch dù có bọn cướp trời đánh đó.
With stalwart audiences like this, the Peerzadas were able to conclude their festival on schedule.
Với những khán giả trung thành như thế, gia đình Peerzadas đã có thể kết thúc lễ hội của họ như kế hoạch.
Right on schedule.
Đúng như lịch trình.
But our Christmas benefit, however, is right on schedule.
Nhưng chúng ta sẽ kiếm được lời trong giáng sinh, đúng lịch chứ.
The printery was completed on schedule.
Xưởng in được hoàn thành đúng theo kế hoạch.
I hope everything is on schedule.
Hy vọng mọi chuyện theo đúng lịch trình.
Everything' s on schedule
Mọi thứ đúng như kế hoạch
I need to stay on schedule.
Tôi phải tuân theo lịch trình.
Theo, are we on schedule?
Theo, vẫn theo kế hoạch đấy chứ?
I know, but those things don't always run on schedule like a Greyhound bus.
Tôi biết, nhưng những chuyện này không phải lúc nào cũng đúng giờ như một chuyến xe bus Greyhound.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on schedule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.