on foot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on foot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on foot trong Tiếng Anh.
Từ on foot trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi bộ, đi chân, cuốc bộ, bộ hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on foot
đi bộverb (walking, jogging, running) He found it impossible to go there on foot. Ông ấy phán xét rằng không thể đi bộ tới đó được. |
đi chânverb (walking, jogging, running) I'll go on foot and try to stay warm. Tôi đi chân đất cho nóng người. |
cuốc bộverb (walking, jogging, running) |
bộ hànhverb |
Xem thêm ví dụ
Request permission to move to crash site number two on foot. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Angel and his three companions, including his wife Marie, were forced to descend the tepui on foot. Angel và ba người đồng hành của mình, bao gồm cả vợ ông Marie, đã buộc phải hạ xuống núi đỉnh bàn bằng chân. |
Three Pict riders and another, a prisoner, on foot. 3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ. |
Just put one foot in front of the other. Cứ đi theo bước chân người kia. |
They came on foot, by horse, and by truck. Họ đi bộ, đi ngựa và đi xe. |
Well, Hotch seems to think he was on foot. Hotch hình như nghĩ hắn đi bộ. |
While professing to champion Christianity, Constantine kept one foot in paganism. Trong khi tự nhận mình bảo vệ Ki-tô giáo, Constantine vẫn dính líu đến ngoại giáo. |
They'll never catch us on foot. Chúng sẽ không bao giờ bắt kịp ta bằng chân đâu. |
When she was 10, Lokonyen and her family fled from soldiers in their village of Chukudum on foot. WKhi cô ấy 10 tuổi, Lokonyen và gia đình chạy trốn khỏi những người lính trong ngôi làng Chukudum của họ khi chỉ có thể đi bộ. |
The trip continued for two weeks, crossing mountains and rivers on foot and by boat. Chuyến đi tiếp tục trong hai tuần, băng qua ngọn núi, sông bằng thuyền. |
We'll go down on foot. Chúng ta đi bộ xuống. |
We still have one foot in the dark ages. Một nửa của ta vẫn chìm trong kỉ tăm tối. |
Instead, you will flee Slaver's Bay on foot like the beggar queen you are. Giờ ngươi sẽ phải đào tẩu khỏi Meeren bằng chân giống như một con hoàng ăn mày. |
Although it was midweek and on short notice, 25 came, arriving on foot and on burro. Dù là ngày thường trong tuần và báo cận giờ nhưng vẫn có 25 người đi bộ hoặc cưỡi lừa đến. |
One of them is on foot. Một thằng đang đi. |
"Don't Worry, He Won't Get Far on Foot". Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2018. ^ “Don't Worry, He Won't Get Far on Foot”. |
Sisera, the great oppressor of God’s people, fled the battlefield on foot. Si-sê-ra, kẻ áp bức dân Đức Chúa Trời cách tàn nhẫn, đã bỏ trốn để thoát thân. |
Suddenly she stopped on one foot and said, “What’s that?” Đột nhiên, cô ngưng lại đứng trên một chân, hỏi: - Cái gì thế? |
We needed meat, so we circled around and came up on them on foot. Bởi vì tụi anh cần ít thịt nên xuống ngựa đi bộ tiếp cận chúng. |
On the count of three, you're going to start hopping on one foot. Tôi sẽ đếm đến ba, bạn hãy nhảy lò cò một chân. |
He was on foot, wounded, with a full Cossack posse up his ass. Hắn đi bộ, bị thương, và được cả một đội Cossack theo dõi. |
Scott's team ended up on foot. Đội của Scott cuối cùng phải đi bộ. |
Its people have only one hand and only one foot. Tượng thần Độc Cước bằng gỗ chỉ có một tay, một chân. |
On foot, over this? Đi bộ qua chỗ này sao? |
I usually manage on foot okay. Tôi sắp xếp đi bộ cũng được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on foot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on foot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.