offensive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offensive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offensive trong Tiếng Anh.
Từ offensive trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chịu, tấn công, tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offensive
khó chịuadjective No offense, but you make the other customers uncomfortable. Không có ý gì đâu, nhưng cậu làm mấy khách khác thấy khó chịu. |
tấn côngverb I must say, that's a very cheerful preparation for this offensive. Phải nói, đó là một sự chuẩn bị rất khích lệ cho cuộc tấn công này. |
tởmadjective No doubt he finds such celebrations just as offensive today. Thế nên, chắc chắn Đức Giê-hô-va cũng ghê tởm những phong tục ấy. |
Xem thêm ví dụ
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on." Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944." |
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech." Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận." |
“Through the strengthening power of the Atonement of Jesus Christ, you and I can be blessed to avoid and triumph over offense. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Stay on offense, Carter. Tiếp tục tấn công, Carter! |
Manstein arrived at the front only six days prior to the launch of the offensive. Manstein lên biên giới Xô-Đức chỉ 6 ngày trước lúc khởi binh. |
The commander of Pakistan Army's Southern Command, Lieutenant-General Aamer Riaz, called the Afghan offensive "foolish" and said Pakistan would respond to such attacks with "full might". Chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền Nam Pakistan, Trung tướng Aamer Riaz, gọi cuộc tấn công ở Afghanistan là "dại dột" và cho biết Pakistan sẽ đáp lại những cuộc tấn công như vậy với "đầy đủ sức mạnh". |
During 16–17 December, ISIL forces mounted a major offensive north-east of Mosul against Kurdish position but were repelled. Vào ngày 16 đến ngày 17 tháng 11, các lực lượng ISIL đã tấn công miền đông bắc Mosul chống lại vị trí của người Kurd nhưng đã bị đẩy lùi. |
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation. Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này. |
While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia. Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia. |
It was there that he directed Capt. Jedediah Hotchkiss, "I want you to make me a map of the Valley, from Harpers Ferry to Lexington, showing all the points of offense and defense." Tại đó ông đã chỉ thị cho đại úy Jedediah Hotchkiss, "Tôi muốn ông lập cho tôi một bản đồ về vùng Thung lũng, từ Harpers Ferry cho đến Lexington, cho thấy tất cả các vị trí tấn công và phòng thủ." |
Still, Henry remained Arsenal's main offensive threat, on many occasions conjuring spectacular goals. Nhưng Henry vẫn là mối đe dọa lớn nhất của Arsenal và nhiều lần ghi những bàn thắng đẹp mắt. |
In this climate, the Umayyads consolidated their control of Armenia and Cilicia, and began preparing a renewed offensive against Constantinople. Trong điều kiện này, Umayyads hợp nhất kiểm soát của họ vào vùng Armenia và Cilicia, và bắt đầu chuẩn bị một cuộc tấn công mới vào Constantinopolis. |
These battles of Salamis and Plataea thus mark a turning point in the course of the Greco-Persian wars as a whole; from then onward, the Greek poleis would take the offensive. Những trận đánh tại Salamis và Plataea do đó đánh dấu một bước ngoặt trong những cuộc xung đột giữa Hy Lạp và Ba Tư; từ đó trở đi, các poleis Hy Lạp không còn giữ thế thủ nữa. |
Hopes for peace gained ground as the LTTE declared a unilateral cease-fire in December 2000, but they cancelled it on 24 April 2001 and launched another offensive against the government. Hy vọng cho hòa bình đã đạt được khi LTTE tuyên bố ngừng bắn đơn phương trong tháng 12 năm 2000, nhưng họ hủy bỏ nó vào ngày 24 tháng 4 năm 2001, và đã phát động một cuộc tấn công khác chống lại chính phủ. |
She gave a talk for TED 2013 about "The role of offensive language in novels" Baingana's work has appeared in many journals and publications, including the African American Review, Callaloo, The Guardian, and elsewhere. Bà đã nói chuyện trên TED 2013 về "Vai trò của ngôn ngữ xúc phạm trong tiểu thuyết" Tác phẩm của Baingana đã xuất hiện trên nhiều tạp chí và ấn phẩm, bao gồm African American Review, Callaloo, The Guardian và các ấn phẩm khác. |
I don't mean any offense, gentlemen, but you couldn't possibly afford the cars in this auction. Không có ý xúc phạm, nhưng các anh không đủ khả năng thắng xe trong cuộc đấu giá này. |
In an attempt to drive Allied forces from Guadalcanal and nearby islands and end the stalemate that had existed since September 1942, the Imperial Japanese Army planned a major ground offensive on Guadalcanal for 20–25 October 1942. Trong nỗ lực nghi binh lực lượng quân Đồng Minh ra khỏi Guadalcanal và các đảo lân cận và thoát ra khỏi thế bế tắc vốn đã xuất hiện từ tháng 9 năm 1942, lực lượng lục quân Đế quốc Nhật Bản đã lên kế hoạch tấn công một trận lớn vào Guadalcanal trong ngay 20-25 tháng 10. |
Operation Watchtower — the Guadalcanal-Tulagi offensive – opened on the morning of 7 August. Chiến dịch Watchtower, cuộc đổ bộ lên Guadalcanal và Tulagi, mở màn vào sáng ngày 7 tháng 8. |
The Sri Lankan military launched an offensive, called "Operation Liberation" or Vadamarachchi Operation, during May–June 1987 to regain control of the territory in the Jaffna peninsula from the LTTE. Quân đội Sri Lanka đã phát động một cuộc tấn công, được gọi là "Chiến dịch giải phóng" (hoặc Hoạt động Vadamarachchi), trong tháng 5-tháng 6 năm 1987, để giành lại quyền kiểm soát lãnh thổ ở bán đảo Jaffna từ LTTE. |
No offense, but every time I talk to you, I come away feeling worse. Không có ý gì đâu, nhưng mỗi lần tôi nói chuyện với ông, thì tôi lại càng cảm thấy tồi tệ hơn. |
Facing ground incursions near the city's outlying areas, military leaders in Nagorno-Karabakh organized an offensive to take the town. Đối mặt với các cuộc xâm nhập bằng bộ binh vào các vị trí ngoại vi thành phố, các chỉ huy quân sự Nagorno-Karabakh tổ chức một chiến dịch đánh chiếm thị trấn này. |
I mean, no offense, Daniel, but your skill set doesn't put my mind at ease. Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
No offense. Không có chi. |
If we are quick to take offense, we may be hurting ourselves more deeply than the person who offended us ever could. Nếu dễ bị mếch lòng, chúng ta làm mình đau nhiều hơn là người khác làm chúng ta đau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offensive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới offensive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.