nuclear energy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuclear energy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuclear energy trong Tiếng Anh.

Từ nuclear energy trong Tiếng Anh có nghĩa là năng lượng hạt nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuclear energy

năng lượng hạt nhân

noun

Because a third of his fortune is tied up in nuclear energy.
Vì một phần ba gia sản của ông ta là từ năng lượng hạt nhân.

Xem thêm ví dụ

The low estimate is the nuclear energy industry estimate of nuclear.
Số ước lượng thấp là ngành công nghiệp NL hạt nhân ước lượng về hạt nhân.
Even the peaceful use of nuclear energy can be dangerous
Ngay đến việc sử dụng nguyên tử năng vào mục tiêu hòa bình cũng có thể nguy hiểm
In the fifth, they harness nuclear energy.
Cuối cùng, trong giai đoạn thứ năm, họ khai thác năng lượng hạt nhân.
My personal favorite is nuclear energy.
Tôi thích năng lượng nguyên tử.
Throughout his career, Castro Diaz-Balart authored articles on the developing role of nuclear energy.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Castro Diaz-Balart đã biên soạn các bài viết về vai trò phát triển năng lượng hạt nhân.
Look, despite your impermeability to nuclear energy, you're still quite vulnerable to bullets.
Này, cho dù ông có khả năng miễn nhiễm khỏi năng lượng nguyên tử. Ông vẫn không thể chống lại đạn đâu.
"Stanford Journal of International Relations, "The French Connection: Comparing French and American Civilian Nuclear Energy Programs"" (PDF).
Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2015. ^ “Stanford Journal of International Relations, "The French Connection: Comparing French and American Civilian Nuclear Energy Programs"” (PDF).
And down at 100 they would build civilian nuclear energy, which is what they say is their objective.
Ở mốc 100 họ có thể chế tạo năng lượng hạt nhân dân sự, và theo như họ nói thì nó chính là mục đích của họ
India made a nuclear energy pact with Sri Lanka in 2015.
Ấn Độ đã thực hiện hiệp ước năng lượng hạt nhân với Sri Lanka vào năm 2015.
Nuclear energy comes for a simple reason.
Năng lượng hạt nhân đến từ một lý do đơn giản.
So the other thing is, we don't need nuclear energy.
Một điều nữa là chúng ta không cần NL hạt nhân
In March 2008, Egypt signed with Russia an agreement on the peaceful uses of nuclear energy.
Tháng 3 năm 2008, Ai Cập ký một thỏa thuận với Nga sử dụng năng lượng hạt nhân một cách hòa bình.
As did every other nuclear energy provider.
Nhà cung cấp năng lượng nguyên tử nào cũng nhận được.
That's how you were able to absorb the nuclear energy at Luskavic.
Đó là lý do tại sao ông có thể hấp thụ được năng lượng hạt nhân lúc ở Luskavic.
Japan is also aiming to help Vietnam develop high tech industries such as nuclear energy and space .
Nhật Bản cũng đang nhắm đến việc giúp Việt Nam phát triển các ngành công nghệ kỹ thuật cao như là năng lượng hạt nhân và không gian .
Now we know of two ways of making nuclear energy: fission and fusion.
Hiện nay, chúng ta biết hai cách tạo năng lượng hạt nhân: phân hạch và hợp hạch.
Nuclear energy, fission, is a really bad idea for bombs.
Năng lượng nguyên tử, nhân bản là ý tưởng tồi cho việc chế tạo bom.
Nuclear energy is a tough sell after Japan.
Năng lượng hạt nhân đang gặp khó khăn sau thảm họa ở Nhật Bản.
By 2015, the IAEA's outlook for nuclear energy had become more promising.
Đến năm 2015, triển vọng của IAEA về năng lượng hạt nhân đã trở nên hứa hẹn hơn.
The decision makes Germany the biggest industrial power to announce plans to give up nuclear energy .
Quyết định này làm cho Đức trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất thông báo về kế hoạch từ bỏ năng lượng hạt nhân .
In 1954, Japan budgeted 230 million yen for nuclear energy, marking the beginning of the Japan's nuclear program.
Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân.
Because a third of his fortune is tied up in nuclear energy.
Vì một phần ba gia sản của ông ta là từ năng lượng hạt nhân.
"IAEA declares nuclear energy programme safe".
“Bàn về sự an toàn dự án điện hạt nhân Ninh Thuận”.
Hong Kong has no indigenous supply of nuclear energy and there is no nuclear power station in the territory.
Hồng Kông không có nguồn cung cấp năng lượng hạt nhân tại chỗ và không có nhà máy năng lượng hạt nhân trong lãnh thổ.
A further discussed topic was the explicit acceptance of the "use of nuclear energy for peaceful purposes without discrimination".
Một chủ đề thảo luận khác là chấp nhận rõ ràng về "việc sử dụng năng lượng hạt nhân cho các mục đích hoà bình không có sự phân biệt".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuclear energy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.