nostalgia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nostalgia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nostalgia trong Tiếng Anh.
Từ nostalgia trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài cổ, lòng nhớ quê hương, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nostalgia
hoài cổnoun (yearning for the past, homesickness) It's one of those nostalgia places, but not done very well. Nó là một trong những nơi hoài cổ nhưng không làm ăn tốt lắm. |
lòng nhớ quê hươngnoun |
nỗi nhớnoun (yearning for the past, homesickness) I said I would train you... not wallow in nostalgia with you. Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue. Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại. |
"Nostalgia Alá vista" (in Spanish). “Nostalgia Alá vista” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
After releasing his mixtape Nostalgia, Ultra in 2011, Ocean began writing new songs with Malay, a producer and songwriter who assisted him with recording the album at EastWest Studios in Hollywood. Sau khi ra mắt mixtape năm 2011 Nostalgia, Ultra, Ocean bắt đầu bắt tay sáng tác album với người đồng sự Malay, người đã giúp anh sản xuất những bản thu của mixtape tại phòng thu EastWest Studio ở Hollywood. |
No arcade nostalgia. với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc. |
Somebody once said that nostalgia is the one utterly most useless human emotion -- so I think that's a case for serious play. Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc. |
Their production also emphasized instrumentation and was a departure for Ocean after Nostalgia, Ultra's reliance on samples. Phần sản xuất của họ chú trọng đến việc sử dụng nhạc cụ và là sự chuyển hướng của Ocean sau sự phụ thuộc của Nostalgia, Ultra vào các đoạn nhạc mẫu. |
I would have thought revenge or nostalgia. Tôi đã muốn trả thù hoặc là cảm thấy hoài cổ. |
And faux-nostalgia works even in serious subjects like war. Hoài niệm giả tưởng cũng có thể diễn đạt các vấn đề nghiêm trọng như chiến tranh. |
I said I would train you... not wallow in nostalgia with you. Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. |
He has said that he has a profound "spirit of nostalgia" for Takarazuka. Ông đã từng nói rằng, ông có một "tinh thần hoài cổ" sâu sắc đối với Takarazuka. |
A tender nostalgia. Một nỗi nhớ dịu dàng. |
The movie explores themes of nostalgia and modernism. Bộ phim đã khai thác đề tài về sự hoài niệm và chủ nghĩa hiện đại. |
Well, indigenous people are neither sentimental nor weakened by nostalgia. Vâng, những người bản địa không hề ủy mị cũng như yếu đuối vì lòng hoài cổ. |
Follow-up taste tests revealed most consumers preferred the taste of New Coke to both Coke and Pepsi but Coca-Cola management was unprepared for the public's nostalgia for the old drink, leading to a backlash. Các khảo sát sau đó cho thấy hầu hết người tiêu dùng yêu thích vị của New Coke hơn là Coke và Pepsi, tuy nhiên quản lý của Coca-Cola lại không lường trước đến sự hoài niệm của công chúng đối với loại đồ uống cũ, dẫn đến việc người dân biểu tình phản đối rất nhiều. |
I wish I could say I was kidding about this, but if you go out and you buy the first few episodes of "Sesame Street" on DVD, as I did out of nostalgia, you will find a warning at the beginning saying that the content is not suitable for children. Tôi muốn nói đùa một chút về chuyện này, nếu bạn phải ra ngoài và mua vài tập DVD mới nhất của "Sesame Street". như tôi đã làm khi nhớ nhà, bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu rằng nội dung này không phù hợp cho trẻ em. |
What remains is nostalgia, which is as pointless as sorrow and love, if it appears by chance. Chỉ còn lại hoài niệm, cũng vô nghĩa như sự ân hận... và tình yêu, nếu tình cờ có được. |
"Lupe Fiasco's 'Old School Love' single: Nostalgia sounds good". Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013. ^ a ă “Lupe Fiasco's 'Old School Love' single: Nostalgia sounds good”. |
You can't just hijack nostalgia wholesale. Bạn không thể đột nhiên luyến tiếc quá khứ. |
In response to a wave of Kiss nostalgia in the mid-1990s, the original lineup re-united in 1996, which also saw the return of their makeup and stage costumes. Để đáp lại trào lưu hoài niệm nhóm nhạc Kiss vào giữa những năm 90, ban nhạc đã công bố việc tập hợp lại đội hình gốc vào năm 1996, cùng với đó là việc make-up và mặc trang phục. |
Nostalgia's fine, but I'd rather deal with reality. Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực. |
The word nostalgia was first coined as a medical term in 1688 by Johannes Hofer (1669-1752), a Swiss medical student. Nostalgia được sử dụng như một dấu hiệu bệnh lý được nhắc đến lần đầu năm 1688 bởi một sinh viên y khoa người Thụy Sĩ tên là Johannes Hofer (1669-1752). |
H is nostalgia disappeared with the mist and left an immense curiosity in its place. Nỗi nhớ nhụng hoà tan trong sương mờ và để lại một sự tò mò khủng khiếp. |
The Middle Ages were seen with nostalgia as a period of social and environmental harmony and spiritual inspiration, in contrast to the excesses of the French Revolution and, most of all, to the environmental and social upheavals and utilitarianism of the developing Industrial Revolution. Thời kỳ Trung cổ đã được xem xét với sự hoài niệm như một thời kỳ hòa hợp giữa xã hội và môi trường, sự truyền cảm hứng về tôn giáo, đối lập với sự quá độ của Cách mạng Pháp và hơn hết là đối lập với sự chuyển dịch về xã hội và môi trường và thuyết vi lợi của Cách mạng công nghiệp đang phát triển. |
"Nostalgia: When Duran Duran rocked Aston Villa ground". Truy cập tháng 4 năm 2014. ^ “Nostalgia: When Duran Duran rocked Aston Villa ground”. |
You walking the nostalgia trail? Đi tìm hoài niệm sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nostalgia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nostalgia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.