nook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nook trong Tiếng Anh.

Từ nook trong Tiếng Anh có các nghĩa là góc, xó, góc thụt, xó xỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nook

góc

noun

noun

“The flies” and “the bees” will settle down, infesting every nook and cranny of the land.
“Ruồi” và “ong” sẽ đáp xuống, tràn ra cắn phá không chừa một xỉnh nào của đất Giu-đa.

góc thụt

noun

xó xỉnh

noun

Short-termism, for many reasons, has pervaded every nook and cranny of our reality.
Chủ nghĩa ăn xổi, theo nhiều cách, lan khắp mọi xó xỉnh của đời thường.

Xem thêm ví dụ

Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown.
Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng.
I know his strengths, I know his pride, and I know his house, every nook and cranny.
Tôi biết sức mạnh của hắn, niềm kiêu hãnh của hắn, và tôi biết rõ nhà hắn, mọi ngóc ngách.
The all-pervading red dust seeped into every nook and cranny.
Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách.
My wife and I have a puppy with so much energy that we walk her 5 times a day, and she sniffs around every nook and cranny.
Vợ tôi và tôi nuôi một chú cún con rất hiếu động mà chúng tôi thường dắt đi dạo 5 lần một ngày và nó thường đánh hơi mọi ngóc ngách, xó xỉnh.
And I'm not talking here about just experts who are telling you what you're seeing, but really people who are passionate about the various nooks and crannies of the universe, who can share their enthusiasm and can make the universe a welcoming place.
Và tôi không nói về các chuyên gia, những người sẽ nói cho bạn biết mình đang thấy cái gì, mà là những người đam mê mọi ngóc ngách trong vũ trụ, có thể chia sẻ lòng nhiệt huyết và biến vũ trụ thành một nơi chào đón khách viếng thăm.
"Mercury News" and "e-Edition" applications are available for Android and iOS devices, as well as for the Kindle Fire and Barnes & Noble Nook.
Các ứng dụng "Mercury News" và "e-Edition" có sẵn cho các thiết bị Android và iOS, cũng như cho Kindle Fire và Barnes & Noble Nook.
Despite app support in its infancy, a considerable number of Android tablets, like the Barnes & Noble Nook (alongside those using other operating systems, such as the HP TouchPad and BlackBerry PlayBook) were rushed out to market in an attempt to capitalize on the success of the iPad.
Mặc dù sự hỗ trợ từ ứng dụng chỉ mới ở mức sơ khai, một lượng đáng kể máy tính bảng Android (cùng với các loại máy tính bảng sử dụng các hệ điều hành khác, như HP TouchPad và BlackBerry Playbook) vẫn được tung ra thị trường trong nỗ lực cạnh tranh với sự thành công của iPad.
Finally, she carefully searches every nook and cranny until the lamp catches a glint of a silver coin.
Cuối cùng, bà cẩn thận tìm kiếm mọi ngóc ngách trong nhà cho đến khi bắt gặp đồng tiền lấp lánh.
It spread because we found countless entrepreneurs in the nooks and crannies of America who were creating jobs and changing lives and who needed a little help.
Nó lan toả vì chúng tôi thấy có vô số nhà khởi nghiệp ở mọi ngóc ngách trên đất Mỹ họ đang nỗ lực tạo ra việc làm để thay đổi đời sống và đang cần lắm sự trợ giúp.
Ago is that nook owner.
Trước đây là chủ sở hữu nook đó.
On one side stood a long, low, shelf- like table covered with cracked glass cases, filled with dusty rarities gathered from this wide world's remotest nooks.
Một mặt đứng, dài thấp, thời hạn sử dụng như bảng bao phủ với các trường hợp ô kính vỡ, đầy hiếm bụi thu thập được từ các ngóc ngách xa xôi trên toàn thế giới này.
Officials would search for the mark “by shaving all hair off the accused and examining every nook and cranny of the body” —in public!
Những người thi hành nhiệm vụ sẽ tìm dấu này “bằng cách cạo hết lông và tóc, rồi kiểm tra từng ngóc ngách trên cơ thể của bị cáo”—trước công chúng!
Now only a dent in the earth marks the site of these dwellings, with buried cellar stones, and strawberries, raspberries, thimble- berries, hazel- bushes, and sumachs growing in the sunny sward there; some pitch pine or gnarled oak occupies what was the chimney nook, and a sweet- scented black birch, perhaps, waves where the door- stone was.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
He knows every nook and cranny in this neighborhood.
Anh ấy sẽ biết mất, anh ấy có những người bạn quyền lực...
Reviewers have highlighted the open-source nature of the operating system as one of its defining strengths, allowing companies such as Nokia (Nokia X family), Amazon (Kindle Fire), Barnes & Noble (Nook), Ouya, Baidu and others to fork the software and release hardware running their own customised version of Android.
Các nhà bình luận thì nhấn mạnh vào bản chất mã nguồn mở của hệ điều hành chính là một trong những yếu tố quyết định sức mạnh, cho phép các công ty như (Kindle Fire), Barnes & Noble (Nook), Ouya, Baidu, và những hãng khác đổi hướng phần mềm và phát hành những phần cứng chạy trên phiên bản Android đã thay đổi của riêng họ.
“The flies” and “the bees” will settle down, infesting every nook and cranny of the land.
“Ruồi” và “ong” sẽ đáp xuống, tràn ra cắn phá không chừa một xó xỉnh nào của đất Giu-đa.
Soundtracker is available for iOS App Store, Android Google Play, Windows Phone Store, Windows store, Google Glass, BlackBerry World, Samsung Apps, Amazon Appstore, Nook, and Samsung Smart TV, in 10 languages: English, Spanish, French, German, Portuguese, Italian, Chinese Simplified, Japanese, Korean and Russian.
Soundtracker khả dụng với App Store, Android Google Play, Windows Phone Store, Windows store, Google Glass, BlackBerry World, Samsung Apps, Amazon Appstore, Nook và Samsung Smart TV, cùng 10 ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Ý, tiếng Trung giản thể, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Nga.
Welcome to Tinker's Nook.
Chào mừng đến nơi ở của các thợ hàn
The Verge reviewer David Pierce commented, "The Tab 2 is more powerful than either the Kindle Fire or the Nook Tablet, and because it runs a fuller version of Android it's a more capable device if you're interested in more than just reading."
The Verge - nhà phê bình David Pierce đã nhận xét, "Tab 2 mạnh hơn Kindle Fire hoặc máy tính bảng Nook, và bởi vì nó chạy phiên bản đầy đủ của Android nó là thiết bị có nhiều khả năng hơn nếu bạn quan đâm đến nhiều hơn là đọc."
The " Vietnamese use Vietnamese products " campaign should find its way into every nook and cranny of localities .
cuộc vận động " Người Việt dùng hàng Việt " nên bắt đầu từ việc dùng nông sản Việt trong mỗi bữa ăn hằng ngày của người dân .
The breakfast nook?
Trong xó xỉnh nào phải không?
For example, in late December 2011, Barnes & Noble and Amazon.com, Inc. began pushing automatic, over-the-air firmware updates, 1.4.1 to Nook Tablets and 6.2.1 to Kindle Fires, that removed one method to gain root access to the devices.
Ví dụ, vào cuối tháng 12 năm 2011, Barnes & Noble và Amazon.com, Inc. đã bắt đầu gửi các bản cập nhật firmware tự động OTA, 1.4.1 cho dòng Nook Tablet và 6.2.1 cho dòng Kindle Fire, nhằm loại bỏ một phương pháp truy cập root cho các thiết bị này.
But you also have the Nook from Barnes and Noble and the e-reader from Sony .
Nhưng ngoài ra còn có Nook của hãng Barnes and Noble và máy đọc sách của Sony .
Tom Nook, the shopkeeper in Animal Crossing, is a Tanuki (although translated as a raccoon) and the furniture and other objects that he buys and sells transform into leaves when stored in a player's inventory.
Tom Nook, chủ cửa hàng trong Animal Crossing, là một tanuki (dù nó được dịch thành gấu chó), và nội thất bên trong và các đồ đạc khác ông mua và bán đều biến thành lá cây khi giữ trong bản đồ dùng của người chơi.
They are diurnal animals, hiding amongst the nooks and crevices of the reef by night.
Chúng là động vật sống hàng ngày, ẩn náu trong các góc và các khe hốc của rạn san hô vào ban đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.