no more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no more trong Tiếng Anh.

Từ no more trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn, nhiều hơn, không, cộng, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no more

hơn

nhiều hơn

không

cộng

nhất

Xem thêm ví dụ

Revelation 21:4 says: “Death will be no more.”
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
I have no more use for you, Sita.
Ta không cần nàng nữa, Sita.
No more, "Charge before use."
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
No more heads will appear on this beast before it is annihilated.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
And, no more fights.
Oh, và ờ... đừng đánh nhau nữa nhé.
No more lonely nights.
Không còn những đêm cô đơn nữa.
Lost No More, by Greg K.
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K.
No more secrets.
Đừng giữ bí mật nữa.
No more Kim.
Không có Kim nào hết.
This means a world in which, as Revelation 21:4 puts it, “death will be no more.”
Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói.
But what if, all across the globe, the animals decided no more?
Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "?
Before morning they are no more.
Chưa tới sáng, chúng không còn nữa.
No more lies.
không nói dối nữa.
There is no more hope.
Không còn hy vọng nữa rồi.
We ain't bad men no more.
Chúng ta không còn là người bất lương nữa.
Okay, no more hazing, $ 6.25 an hour.
Được, không ức hiếp nữa, 6.25 $ mỗi giờ.
Cry no more
♪ Đừng khóc nữa
Okay, say no more.
Okay, không cần nói thêm nữa.
No more is known about her life after this point.
Không còn ai biết nhiều về cuộc đời ông sau gia đoạn này.
The generals are no more than a bunch of disloyal cowards.
Các tướng lĩnh các anh chỉ là lũ hèn nhát.
She said to her mother, “Mom, from now on, no more coffee with milk for me.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
So even if you're right, no more gout medication.
Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn dùng thuốc trị gút nữa.
Health problems, death, unemployment, war, food shortages, and poverty will be no more. —10/1, pages 6-7.
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
You are no more than middlemen... for the Colombians.
Các anh chả khác nào làm trung gian cho người Cô-lôm-bi-a.
And now no more talk.
Nói như vậy đủ rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.