ネズミ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ネズミ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ネズミ trong Tiếng Nhật.
Từ ネズミ trong Tiếng Nhật có nghĩa là chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ネズミ
chuộtnoun 猫はネズミを追いかけた。 Con mèo đã đuổi sau con chuột. |
Xem thêm ví dụ
言葉を変えれば、問題の核心は 私たちが他人の心について考えるために使う機械、つまり― 脳細胞で出来た私たちの脳ですが その脳細胞は、他の動物、猿とか ネズミとか、ナマコにもあるのです Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
迷路の中のネズミのような気分になる場所です 氷の壁の先が見えません Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
インド人が賢かったのは 伝統的な知識を科学的に立証して 分子からネズミを経て人間という順序ではなく 人間からネズミそしてまた人間という 順番で試験を進めたことです Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
(笑) 神経科学者として 研修室でネズミを使って 記憶の仕組みを 研究しています Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ. |
そして このかた ロンドンの下水溝に行くまで 私はこのような場所でネズミを一匹も見かけたことはありませんでした Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London. |
袋 の ネズミ だ 出口 なし だ Chặn hắn đi |
以上が 猫とネズミ争いの最新情報でした Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này. |
別名が多く、IUCNが挙げているものとしては、Amazon Dolphin(アマゾンイルカ)、Boto Vermelho、 Boto Cor-de-Rosa、Bouto、Bufeo、Dauphin de l'Amazone、Inia、Pink Dolphin(ピンクイルカ)、 Pink Freshwater Dolphin(淡水ピンクイルカ)、Pink Porpoise(ピンクネズミイルカ)、Toninaがある。 IUCN liệt kê nhiều tên khác để mô tả loài này, bao gồm Amazon Dolphin, Boto Vermelho, Boto Cor-de-Rosa, Bouto, Bufeo, Dauphin de l'Amazone, Inia, Pink Dolphin, Wee Quacker, Pink Freshwater Dolphin, Pink Porpoise, và Tonina. |
ライム病の原因となる細菌は,ヨーロッパから船で来たネズミや家畜と一緒に,100年も前に北アメリカに来たのかもしれません。 Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu. |
ハムスターなどある種のネズミ,ある種のアリ,リス,その他の動物も,食物を保存したり隠したりしておいて後から使うのではありませんか。 Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao? |
「 . . . ネズミ が い る から だ 」 「 バケツ も 」 Cái thùng nữa. |
2011年のある時期、ダウニング街がネズミで溢れかえっていたため、首相は官僚たちとのある食事会の際、そのうちの一匹に向かってフォークを投げた。 Cho tới thời điểm năm 2011, quá nhiều chuột xuất hiện tại Phố Downing khiến cho thủ tướng đã phải ném một cái nĩa ăn vào khi một con chuột xuất hiện trong bữa tối. |
ネズミのDNAの解析により、嗅覚の受容体に関する約一千の異なった遺伝子が哺乳類の遺伝子の中にあると判断した。 Bằng cách phân tích DNA của chuột, họ ước tính rằng có khoảng 1.000 gen khác nhau cho các cơ quan thụ cảm khứu giác trong bộ gen của lớp Thú. |
これで初めて 将来ネズミの夢を実現できるのです これで初めて 将来ネズミの夢を実現できるのです いつでも どこでも 恐れることなく つぶやけるのです Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi. |
ネズミ が 出 る ん だ Trong đó có chuột. |
私はかなりびっくりしました それならば ネズミを追ってみようと Tôi khá ngạc nhiên và tự nhủ "Ok. |
「ネズミここに眠る 誕生-不明 死亡-1953年5月19日 午前4:50」 Sinh ngày? |
ネコはネズミを食べ トキソはネコの体内で恋をします Và Toxo có thể sinh sản. |
1950年に オーズルとミルナーが ネズミの脳に電極を挿入し バーを押すと Vào những năm 1950, Olds và Milner đưa các điện cực vào não chuột. |
スタンレー が また ネズミ 持 っ て き た よ Stanley kiếm được cái gì này |
覆いのない下水道,収集されていないごみの山,汚い共同トイレ,病気を運ぶネズミ,ゴキブリ,ハエなどは珍しくなくなりました」。 Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
ネズミは日の出と同時に起き 素早いスタートを切りましたが 川に向かう途中で 馬 トラ 牛に追いつかれました Con chuột thức dậy lúc mặt trời mọc để xuất phát sớm nhưng trên đường đến dòng sông, nó gặp ngựa, hổ và bò đực. |
そこにはネズミでさえ出入りできなかったと思います。 それほど警戒が厳しかったのです。 Tôi nghĩ rằng ngay cả con chuột nhắt cũng không thể bò vào hay ra khỏi ngục tù đó—họ canh gác rất là cẩn mật. |
ほかにもアナグマ,コウモリ,ボブキャット,コヨーテ,キットギツネ,カンガルーネズミ,ピューマ,ヤマアラシ,ウサギ,スカンク,野ロバ,トカゲ,ヘビ,サバクゴファーガメなどがいます。 Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc. |
何が起こっているかというと 人間は十分に大きい肺を持っているということです もしも肺が細かく枝分かれしていたら クジラの肺も人間の肺も 加えて小さいネズミも 同じ長さをを持つことになります Và vấn đề là cái cách mà bạn có được một lá phổi to hơn, nhưng nếu nó cứ phân nhánh, phân nhánh, tới một khoảng bằng con cá voi, với một người trưởng thành và với một loài gặm nhấm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ネズミ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.