nettement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nettement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nettement trong Tiếng pháp.
Từ nettement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẳn, đứt, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nettement
hẳnadverb |
đứtadverb |
dứt khoátadverb |
Xem thêm ví dụ
Après être passée à côté de lui, j’ai eu l’impression très nette que je devais faire demi-tour et l’aider. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Si on peut élever le niveau de positivité de quelqu'un dès maintenant, son cerveau ressent ce qu'on appelle aujourd'hui un avantage de bonheur, c'est à dire que le cerveau, en mode positif, est nettement plus efficace qu'en mode négatif, neutre, ou stressé. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Ils ne s’identifieraient plus aussi nettement au peuple “saint” de Jéhovah, et il leur serait dès lors impossible de ‘se garder indemnes des souillures de ce monde’. Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được. |
Ensuite, nous pouvons louer Jéhovah par une conduite droite, ne serait- ce que par une mise nette et modeste. Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa. |
Mais la routine sereine de leur vie a subitement été interrompue lorsqu’ils ont eu la nette impression spirituelle qu’ils devaient soumettre un dossier pour faire une mission. Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo. |
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale. Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa. |
Il a au contraire la conscience nette devant Dieu, parce que ses péchés ont été pardonnés en raison de sa foi dans le sacrifice de Christ. Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ. |
Quand vous l’orientez vers le bas, vous voyez nettement ce qui est juste devant vous. Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình. |
L’intervention du Seigneur dans notre vie se voit souvent beaucoup plus nettement avec du recul. Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn. |
Frère Barry a développé le sujet “ Jéhovah fait abonder toute la vigueur ”, au cours duquel il a fait nettement ressortir que Jéhovah bénit son peuple en dépit d’épreuves de toutes sortes. Anh Barry khai triển đề tài “Đức Giê-hô-va ban sức mạnh dồi dào” và anh làm nổi bật một cách sinh động cách Đức Giê-hô-va đã ban phước cho dân tộc của Ngài với sự gia tăng bất kể nhiều thử thách. |
Je me souviens très nettement d’un discours qu’elle a prononcé à une « soirée des principes » du pieu, alors que j’avais seize ans. Tôi còn nhớ rất rõ cô đã nói chuyện tại một buổi sinh hoạt đêm nói về các tiêu chuẩn đạo đức khi tôi 16 tuổi. |
Enfin, il discutera probablement avec eux de l’organisation de la cérémonie et de la réception qui la suivra le cas échéant, car il tient à avoir la conscience nette en rapport avec cet événement dans lequel il est appelé à jouer un rôle essentiel. — Proverbes 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hébreux 13:17, 18. Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18). |
Le district de Canberra Central porte nettement la marque de sa conception par Walter Burley Griffin,,. Khu vực trung tâm Canberra về cơ bản dựa theo thiết kế của Walter Burley Griffin. |
L'étude montre que la valeur actuelle nette la plus élevée pour l'huile de palme est sur un terrain qui a été dégradé. Nghiên cứu chỉ ra rằng giá trị hiện tại ròng cao nhất đối với dầu cọ là trên đất đã bị suy thoái. |
Puisse chacun de nous mener une vie digne, les mains nettes et le cœur pur, pour que le temple touche notre vie et celle de notre famille. Cầu xin cho mỗi người chúng ta sống cuộc sống xứng đáng với bàn tay trong sạch và tấm lòng thanh khiết để cho đền thờ có thể ảnh hưởng đến cuộc sống và gia đình của chúng ta. |
POUR bien communiquer, il faut parler nettement. ĐỂ GIAO TIẾP có hiệu quả, bạn phải nói rõ ràng. |
— il n’y a pas une place qui soit nette. Không chỗ nào sạch. |
Dans ce cas, comment les disciples établiraient- ils une distinction nette entre le vrai Dieu et les faux? Các tín đồ đấng Christ đã làm sáng tỏ sự khác biệt giữa Đức Chúa Trời thật và các thần giả bằng cách nào? |
Le ratio d'épargne, l'épargne nette, étaient en-dessous de zéro mi-2008, juste avant le krach. Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ. |
Bien que les méthodes de dépistage récentes aient nettement réduit les risques, le juge Horace Krever a fait cette déclaration au colloque de Winnipeg : “ Le système d’approvisionnement en sang du Canada n’a jamais été totalement sûr, et il ne pourra jamais l’être. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
Cela pourrait coûter, en 2050, cinq mille milliards de dollars en valeur actuelle nette, exprimé comme une somme forfaitaire aujourd'hui, que si nous continuons comme nous le faisons, en supposant que les émissions de carbone et tous les autres frais cachés ou externes valent zéro, une estimation prudente faible. Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường -- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình. |
Et vous voyez qu'au milieu des années 1960, lorsqu'il nous montrait ça, l'augmentation était déjà nette. Và các bạn có thể thấy là từ những năm'60, khi ông chỉ cho tôi biểu đồ này, nó đã rõ ràng là đang đi lên. |
Elle se demandait une fois encore pourquoi il agissait ainsi alors qu’il était nettement plus âgé qu’elle. Cô lại thắc mắc sao anh ta lại như thế khi anh ta lớn hơn cô rất nhiều. |
Mais avec l'optique adaptative, nos images sont extrêmement nettes. Nhưng với nó, hình ảnh của chúng ta thu được sẽ sắc nét. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nettement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nettement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.