nationalekonomi trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nationalekonomi trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nationalekonomi trong Tiếng Thụy Điển.
Từ nationalekonomi trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kinh tế học, Kinh tế học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nationalekonomi
kinh tế họcnoun (samhällsvetenskaplig disciplin som studerar hushållning och allokering av knappa resurser) och de som gjorde det trodde att detta bara var "buddhistisk nationalekonomi." và những người mà đã nghĩ rằng điều này đã được chỉ là "kinh tế học Phật giáo." |
Kinh tế học
och de som gjorde det trodde att detta bara var "buddhistisk nationalekonomi." và những người mà đã nghĩ rằng điều này đã được chỉ là "kinh tế học Phật giáo." |
Xem thêm ví dụ
Han befordrades till professor 2000, och fick titeln "Charles P. Kindleberger professor" i tillämpad nationalekonomi 2004. Ông được phong làm giáo sư vào năm 2000, và được phong học hàm giáo sư Charles P. Kindleberger môn kinh tế học ứng dụng trong năm 2004. |
Inom nationalekonomi och företagsekonomi används begreppet på flera sätt. Thuật ngữ 'kinh tế học kinh doanh' được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. |
Lee avlade en kandidatexamen i nationalekonomi vid Wasedauniversitetet och en master of business administration vid George Washington University. Ông Lee có một bằng cử nhân Kinh tế học của Đại học Waseda và bằng MBA của Đại học George Washington. |
T.Veblen:The Beginning of Ownership av Thorstein Veblen T.Veblen (Theory of Business Enterprise) Denna artikel inom nationalekonomi saknar väsentlig information. T.Veblen:The Beginning of Ownership, Thorstein Veblen T.Veblen (Theory of Business Enterprise) Kinh tế học thể chế mới |
Han var lektor i nationalekonomi på LSE från 1992 till 1993. Ông là một trong những giảng viên kinh tế tại LSE từ 1992-1993. |
En stimulansåtgärd är i nationalekonomi och ekonomisk politik en åtgärd för att öka den ekonomiska aktiviteten generellt eller i vissa sektorer. Công nghiệp hóa là quá trình nâng cao tỷ trọng của công nghiệp trong toàn bộ các ngành kinh tế của một vùng kinh tế hay một nền kinh tế. |
Hans huvudämne kom dock att bli nationalekonomi. Tuy nhiên mục đích chính của anh ta là thao túng đất nước. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nationalekonomi trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.