murderer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ murderer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murderer trong Tiếng Anh.

Từ murderer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ giết người, hung phạm, hung thủ, kẻ sát nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ murderer

kẻ giết người

noun (person who commits murder)

So that makes me nothing less than a murderer.
Nên điều đó khiến con không khác gì là kẻ giết người.

hung phạm

noun

hung thủ

noun

Well, if this is our guys, something made them graduate to murder.
Nếu đó là hung thủ của ta, điều gì đó khiến họ nâng cấp lên giết người.

kẻ sát nhân

noun

If you think Superman is a murderer then throw it away.
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.

Xem thêm ví dụ

Like, " My dad murdered 200 people. "
Như, " Bố em sát hại 200 người. "
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
We've got you on kidnapping, attempted murder... and trespassing on government property.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
Kutner wasn't murdered.
Kutner không phải bị giết.
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Upon receiving news of the murder of his son, Gallienus began gathering forces to face Postumus.
Ngay khi nhận được tin tức về cái chết của con trai mình, Gallienus bắt đầu tập trung lực lượng để đối phó với Postumus.
And if I bring home another rug, my wife'll murder my motherfucking ass, Chris.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
I know that you ordered David Clarke's murder.
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state.
Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước.
What happened to Cain when God called him to account for murdering his brother Abel?
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
What role did Jezebel play in Naboth’s murder?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
Let's play murder.
Hãy chơi trò giết người.
So, there's a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
The British government sanctioned my murder?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Guns, murderers, and crooked cops?
Súng ống, sát nhân và cớm bẩn?
Murderers are never murderers 24 hours a day.
Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24.
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions.
Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp.
The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Cold-blooded murder was just one of the many things Father was incapable of.
Kẻ sát nhân máu lạnh là một trong số rất nhiều thứ mà bố không thể làm.
He's making them clean up their own murder.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
If you think Superman is a murderer then throw it away.
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.
But I am a murderer.
Nhưng tôi vẫn là kẻ giết người.
Several prominent party members have been murdered, chief inspector.
Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murderer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.