muratore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muratore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muratore trong Tiếng Ý.
Từ muratore trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ hồ, thợ nề, Thợ hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muratore
thợ hồnoun |
thợ nềnoun Fratelli muratori di altre congregazioni vennero a dare una mano. Những anh làm thợ nề thuộc hội thánh khác đã đến giúp. |
Thợ hồnoun (persona specializzata nella costruzione di opere in muratura) |
Xem thêm ví dụ
Potrei fare il muratore. Anh biết làm thợ xây. |
In alcuni luoghi i ragazzi privi di istruzione sono a volte affidati a qualcuno perché imparino il mestiere di muratore, pescatore, sarto o altro. Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó. |
Potete anche chiamare un muratore per ridurre la permeabilità dell'edificio -- mettere isolanti nei muri, isolanti sul tetto, una nuova porta e così via, e la triste verità è che farà risparmiare soldi. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
14 Hìram,+ re di Tiro, mandò messaggeri a Davide insieme a legname di cedro, muratori* e carpentieri per costruirgli una casa. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
AIDG, è possibile raggiungere 30- 40. 000 muratori in tutto il paese e creare un movimento per la costruzione sicura. AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách. |
In quel periodo mi tornò molto utile aver imparato il mestiere di muratore. Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi. |
Kenneth, un muratore in pensione, e sua moglie Maureen, entrambi oltre la cinquantina, si sono trasferiti dalla California per partecipare al progetto di Warwick. Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick. |
Il primo muratore ha un lavoro. “Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm. |
Se doveste costruire una casa, a quanti muratori capaci fareste svolgere i lavori? Để minh họa, nếu bạn muốn xây một căn nhà, liệu bạn có thuê tất cả những thợ giỏi trong vùng bạn sống không? |
Durante i lavori di costruzione di una Sala del Regno nella parte sud-orientale del paese, un muratore del posto rimase così colpito dallo spirito di amicizia, amore e collaborazione che vide tra i fratelli che si offrì di dare una mano. Tại một công trình xây dựng Phòng Nước Trời ở miền đông nam nước này, một thợ nề hết sức cảm kích trước sự thân mật, tinh thần yêu thương và hợp tác mà các anh em thể hiện, nên ông đã tình nguyện phụ giúp trong công việc. |
La signora anziana ha parlato di due muratori che lavoravano sul terrazzo dell'appartamento numero 3, ma non si sono visti per due giorni a causa della pioggia. Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa. |
Pensate alla parabola dei muratori: Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề: |
E ancor più rimarchevole, per un muratore in erba, era ciò che sembrava un processo tedioso e dispendioso, ossia quello di mettere i tondini attentamente all’interno delle casseforme per rinforzare le fondamenta. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
Comprensibilmente quello fu un momento di grande commozione per l’ex muratore che 40 anni prima si era imbarcato sulla Duff e si era immerso nella cultura tahitiana per portare a termine questo enorme lavoro durato una vita. Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời. |
Schwarzenegger e Columbu utilizzarono i proventi della loro attività di muratori per avviare un'altra attività di ordini per corrispondenza, vendendo attrezzature per il bodybuilding e per il fitness corredate di videocassette dimostrative. Schwarzenegger và Columbu đã dùng các lợi nhuận có được từ công việc xây dựng để bắt đầu một công việc kinh doanh thư tín khác, bán các đồ luyện tập thể hình và băng hướng dẫn qua thư. |
Tramite Haiti Rewired, e tramite Build Change, Architecture for Humanity, AIDG, è possibile raggiungere 30-40.000 muratori in tutto il paese e creare un movimento per la costruzione sicura. Qua Kết Nối Lại Haiti, qua Thay Đổi Xây Dựng, Kiến trúc vì Nhân Loại, AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách. |
È per questo che oggi possiamo osservare ancora uno spilorcio, uno scheletro, un turco e gli apostoli anziché, ad esempio, un falegname, un muratore, un sarto e una lavandaia. Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt. |
Henry Nott, l’ex muratore, era uno di questi sette e aveva appena 23 anni. Trong số bảy người này, Henry Nott, nguyên là thợ nề, chỉ mới 23 tuổi. |
Si mise un casco giallo da muratore e afferrò un martello di plastica. Em đội một cái mũ màu vàng của người thợ xây dựng và chụp lấy một cái búa bằng nhựa. |
E poi, a tutti i lavoratori senza esperienza, che hanno paghe giornaliere, che sono senza terra, viene data l'opportunità di imparare i mestieri di muratore e idraulico. Những người thợ không chuyên, là những người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư, họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước. |
Mio padre si e'rotto la schiena facendo il muratore. Bà ấy bị đau tim và bố thì gẫy lưng trong khi làm việc ở công trường xây dựng. |
Conosci molti muratori, mio signore? Ngài đã từng gặp nhiều thợ xây chưa, thưa ngài? |
Possiamo mandare quattro muratori per una settimana, mio lord. Chúng tôi có thể giao cho ngài 4 thợ xây trong 1 tuần. |
Per fare in modo che queste strutture siano sicure, non servirà cambiare la legge, servirà raggiungere direttamente i muratori sul territorio aiutandoli ad imparare le tecniche appropriate. Để chắc chắn là các tòa nhà sẽ an toàn, không cần đến pháp luật, mà cần tìm đến những người thợ nề trên mặt đất và giúp họ học các kĩ thuật đúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muratore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới muratore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.