μούδιασμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μούδιασμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μούδιασμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μούδιασμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tình trạng tê cóng, khiếm thính, tê, sự ngủ đông, sự tê cóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μούδιασμα
tình trạng tê cóng(numbness) |
khiếm thính
|
tê(numbness) |
sự ngủ đông
|
sự tê cóng
|
Xem thêm ví dụ
Συνήθιζε να μας λέει, «Είμαι μια χαρά με το στραβό χαμόγελό μου και με το μούδιασμα στο πρόσωπό μου. Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình. |
Εξηγεί το μούδιασμα στο γοφό της. Điều đó giải thích vì sao hông bị tê. |
Δεν ήρθε μούδιασμα στην σκέψη ούτε σκοτεινά συναισθήματα – μόνο απουσία ειρήνης. Tâm trí chúng tôi không có đến mức tê dại hoặc có những ý nghĩ tối đen—chỉ không cảm thấy bình an. |
Νιώθεις μήπως κάποιο μούδιασμα ή πόνο; Cậu có cảm thấy tê hay đau không? |
Πριν το ατύχημα, ένιωσες καθόλου μούδιασμα ή γαργαλητό στα δάχτυλα; Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không? |
Είμαι υποχόνδριος, και θυμήθηκα ότι το μούδιασμα του χεριού σημαίνει καρδιακή προσβολή. Và do tôi đang dần tê liệt thần kinh, tôi nhớ lại rằng tê dại tay đồng nghĩa với nhồi máu cơ tin. |
Στη συνέχεια, ακριβώς πριν από την κρίση, πιθανόν να εμφανιστεί ζάλη, βουητό στα αφτιά, μούδιασμα, διπλωπία, δυσκολία στην ομιλία ή μυϊκή αδυναμία. Sau đó, ngay trước khi cơn đau bắt đầu, người bệnh có thể thấy chóng mặt, ù tai, có cảm giác ngứa ran, nhìn một thành hai (song thị), khó phát âm hoặc bủn rủn tay chân. |
Και είμαι υποχόνδριος, και θυμήθηκα ότι το μούδιασμα του χεριού σημαίνει καρδιακή προσβολή. Và do tôi đang dần tê liệt thần kinh, tôi nhớ lại rằng tê dại tay đồng nghĩa với nhồi máu cơ tin. |
ΕΠΕΙΤΑ από το θάνατο κάποιου αγαπημένου σας προσώπου, μπορεί να κυριευτείτε από ισχυρά συναισθήματα —σοκ, μούδιασμα, λύπη, ίσως ακόμη και ενοχή ή θυμό. Sau khi mất người thân yêu, có lẽ bạn phải đương đầu với nhiều cảm xúc nặng nề như sốc, chết lặng đi, buồn rầu và thậm chí giận dữ hay thấy có lỗi. |
Δεν έχει μούδιασμα. Thằng bé không bị kích thích, không tê liệt. |
Σε περιοχές που είναι οι πιο συμπιεσμένες, τα νεύρα σας, oι αρτηρίες και oι φλέβες μπορεί να μπλοκαριστούν, κάτι που περιορίζει τα σήματα των νεύρων, προκαλώντας το μούδιασμα, και μειώνει τη ροή του αίματος στα άκρα σας, προκαλώντας το πρήξιμο. Ở những vùng bị nén nhiều nhất, các dây thần kinh, động mạch và tĩnh mạch của bạn có thể bị chặn lại, điều này hạn chế tín hiệu thần kinh, gây ra các triệu chứng tê, và giảm lượng máu đến chân tay, khiến chúng sưng lên. |
Είχατε ποτέ μούδιασμα και πρήξιμο στα άκρα σας όταν κάθεστε; Đã bao giờ bạn trải qua cảm giác tê và sưng ở chân tay khi bạn ngồi? |
Μπορεί «να αισθανθείτε ότι είναι σωστό» ή να βιώσετε ένα «μούδιασμα της σκέψης», εάν είναι λάθος (βλέπε Δ&Δ 9:8-9). Các em có thể “cảm thấy rằng điều đó là đúng” hoặc cảm thấy “tâm trí như tê dại,” nếu điều đó là sai (xin xem GLGƯ 9:8–9). |
Καληνύχτα. & lt; i& gt; Είναι σα να πέθαναν όλα, & lt; i& gt; αλλά νομίζω πως νιώθω ανακουφισμένη. & lt; i& gt; Αλλά και πάλι, να μην κάνει τίποτα, ενώ είναι σ'ένα κρεβάτι με μια κοπέλα, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Αναρωτιέμαι αν ο Σουνγκ Τζο αισθάνεται μούδιασμα απέναντι στις γυναίκες ή κάτι τέτοιο. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Ίσως είναι απλώς και μόνο επειδή δε με βλέπει ως μια ελκυστική κοπέλα. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Αυτό είναι! & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Δεν υπάρχει τρόπος ένα κορίτσι σαν κι εμένα... & lt; / i& gt; Ngủ ngon. & lt; i& gt; Dường như mọi thứ đều tan biến. & lt; i& gt; Nhưng mình thấy nhẹ nhõm. & lt; i& gt; Nhưng dù sao, khi chung giường với con gái mà không làm gì... & lt; i& gt; Không biết liệu Seung Jo có bị lãnh cảm với phái nữ hay đại loại thế. & lt; i& gt; Mà có lẽ là vì cậu ấy không thấy mình có gì hấp dẫn. & lt; i& gt; Chắc là vậy. & lt; i& gt; Đứa con gái như mình không thể nào... |
Είναι αδύνατον να περιγραφούν με λόγια το σοκ, η δυσπιστία, το μούδιασμα και η απόγνωση που μπορούν να προκληθούν από τέτοιες τραγικές, απροσδόκητες απώλειες—αισθήματα τα οποία μπορούν να συντρίψουν κάποιον. Khi mất người thân trong những hoàn cảnh bất ngờ và đau thương như trên, người ta thường rơi vào tâm trạng khủng hoảng, khó tin, tê tái tâm hồn và tuyệt vọng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μούδιασμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.