mother tongue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mother tongue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mother tongue trong Tiếng Anh.
Từ mother tongue trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mother tongue
tiếng mẹ đẻnoun (one's native tongue) It is rather sad to see people who can't even use their mother tongue correctly. Hơi buồn khi thấy những người không dùng tiếng mẹ đẻ của mình cho chuẩn xác. |
Xem thêm ví dụ
• Why is it helpful to preach to people in their mother tongue? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Burmese, the mother tongue of the Bamar and official language of Myanmar, is related to Tibetan and Chinese. Bài chi tiết: Tiếng Myanmar Tiếng Myanma, tiếng mẹ đẻ của người Bamar và là ngôn ngữ chính thức của Myanmar, về mặt ngôn ngữ học có liên quan tới tiếng Tây Tạng và tiếng Trung Quốc. |
Reading it in your mother tongue would no doubt bring you additional joy. Đọc bằng tiếng mẹ đẻ chắc hẳn làm bạn tăng thêm niềm vui. |
As a result, millions are able to read the Bible in their mother tongue. Nhờ vậy, hàng triệu người có thể đọc Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ. |
Their mother tongue was either a Galilean dialect of Aramaic or a dialectal form of Hebrew. Tiếng mẹ đẻ của họ là thổ ngữ A-ram ở xứ Ga-li-lê hoặc một biến thể của tiếng Hê-bơ-rơ. |
My mother tongue is the most beautiful present that I received from my mother. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. |
In these roles she spoke English, but her mother tongue is Afrikaans. Trong những vai trò này, cô nói tiếng Anh, nhưng tiếng mẹ đẻ của cô là tiếng Nam Phi. |
Those Jews saw the value of translating the Sacred Scriptures into Greek, which was then their mother tongue. Những người Do Thái này nhận thấy giá trị của việc dịch Kinh-thánh sang tiếng Hy Lạp là tiếng mẹ đẻ của họ lúc bấy giờ. |
His birthday, March 14, is celebrated in Estonia as Mother Tongue Day. Sinh nhật của ông, ngày 14 tháng 3, được tổ chức tại Estonia vào ngày Tiếng Mẹ đẻ. ^ Tiếng Estonia tại Ethnologue. |
Granted, some mother tongues might sound a little threatening to the average American. Cũng phải công nhận, một số ngôn ngữ nghe có vẻ đe dọa đối với một người Mỹ bình thường đúng không? |
She just had to see for herself the message in her mother tongue! Bà muốn tận mắt đọc thông điệp bằng tiếng mẹ đẻ! |
So as you can guess, my mother tongue is French. Chắc các bạn cũng đoán được rằng ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Pháp. |
It had not been used as a mother tongue since Tannaic times. Tiếng Hebrew đã không được sử dụng trong vai trò là một tiếng mẹ đẻ kể từ thời kỳ Tannaic. |
“When we read Bedell’s Bible, we heard the words of the Bible in our mother tongue. “Khi đọc cuốn Kinh Thánh của Bedell, chúng tôi hiểu được những dạy dỗ trong Kinh Thánh bằng tiếng mẹ đẻ. |
The table below compares the words a student must study for Higher Mother Tongue, and for Mother Tongue. Trong các bài học, học viên được nghe những người bản ngữ hướng dẫn, có cả người nói tiếng mẹ đẻ của học viên và người bản ngữ của ngôn ngữ đang học. |
Nationally, 32% of the Gabonese people speak the Fang language as a mother tongue. Trên toàn quốc, có 32% dân số nói ngôn ngữ Fang như là tiếng mẹ đẻ. |
“Jerom[e] also translated the bible into his mother tongue: why may not we also?” was Tyndale’s contention. Tyndale phản đối: “Jerom[e] xưa kia cũng đã dịch cuốn kinh-thánh ra tiếng mẹ đẻ của ông: tại sao chúng ta lại không được dịch?” |
The family still maintained a grasp of the parents’ mother tongue and reaped rich rewards. Gia đình này vẫn còn giữ được tiếng mẹ đẻ của cha mẹ và gặt hái nhiều phần thưởng. |
Moreover, all Christian ministers should endeavor to be articulate in their mother tongue. Hơn nữa, tất cả tôi tớ tín đồ đấng Christ phải gắng sức nói năng rõ ràng tiếng mẹ đẻ của mình. |
Arabic is the mother tongue. Tiếng Ả Rập là tiếng mẹ đẻ của tôi. |
This is the Haitians’ mother tongue, the language of their heart. Thổ ngữ này là tiếng mẹ đẻ của người Haiti, thứ ngôn ngữ mà họ dễ cảm nhận nhất. |
2 People often listen more intently to the good news when it is presented in their mother tongue. 2 Người ta thường chăm chú lắng nghe tin mừng khi được trình bày bằng tiếng mẹ đẻ. |
Creativity in your mother tongue is the path. Sáng tạo trong tiếng mẹ đẻ chính là con đường dẫn đến điều này. |
About 96% of inhabitants are Croats and 98.3% speak Croatian as their mother tongue. Khoảng 96% dân số là người Croat và 98,3% nói tiếng Croatia như ngôn ngữ mẹ đẻ. |
Thus over 80 percent of Jehovah’s Witnesses have at least the Christian Greek Scriptures available in their mother tongue. Vì thế hơn 80 phần trăm Nhân Chứng Giê-hô-va có ít nhất Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp trong tiếng mẹ đẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mother tongue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mother tongue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.