mother in law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mother in law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mother in law trong Tiếng Anh.
Từ mother in law trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ chồng, mẹ vợ, mẹ ghẻ, cô, nhạc mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mother in law
mẹ chồng
|
mẹ vợ
|
mẹ ghẻ
|
cô
|
nhạc mẫu
|
Xem thêm ví dụ
19 Her mother-in-law then said to her: “Where did you glean today? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
It was my mother-in-law. Đó là mẹ chồng của tôi. |
Like how my mother- in- law would call her Noah's snail all the time. Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah. |
I don't believe you mother-in-law is a music lover. Tôi không tin mẹ chồng cô là người yêu âm nhạc. |
Mary, who lives in Kenya, has cared for her elderly mother-in-law for three years. Chị Mary, sống ở Kê-ni-a, đã chăm sóc cho mẹ chồng lớn tuổi trong ba năm trời. |
I get to read about mother-in-law jokes from Mesopotamia from 3,500 years ago. Tôi nghe về trò đùa của mẹ chồng ở Mesopotamia. từ 3,500 năm trước. |
One of the subjects here was my mother- in- law, and clearly I do not know her age. Một trong các đối tượng ở đây là mẹ vợ của tôi, và tôi không biết rõ tuổi của bà ấy |
Ruth, however, did not abandon her mother-in-law. Tuy nhiên, Ru-tơ đã không bỏ mặc mẹ chồng. |
Although a Gentile, she stuck with her elderly, widowed Jewish mother-in-law, Naomi. Mặc dù là người ngoại, nàng gắn bó với mẹ chồng là người Do Thái góa bụa Na-ô-mi. |
My mother-in-law would throw me out. Mẹ chồng tôi sẽ đuổi cổ tôi. |
No, uh... my mother-in-law passed away two years ago. mẹ chồng tôi đã mất cách đây 2 năm rồi. |
My son, my mother-in-law, and I swam to the tree and held on tight. Tôi cùng mẹ chồng và con trai bơi đến, rồi bám chặt vào cây. |
14 Again they wept loudly, after which Orʹpah kissed her mother-in-law and departed. 14 Họ lại khóc nức nở, rồi Ọt-ba hôn mẹ chồng và đi. |
Everyone knows you were here all the time for your mother-in-law. Mọi người đều biết là cô đã luôn ở bên mẹ chồng trong suốt thời gian qua. |
We might imagine the young woman’s eyes widening as her mother-in-law spoke. Khi nghe mẹ chồng nói, chúng ta có thể hình dung đôi mắt người góa phụ trẻ mở to. |
Melesio with his wife, four daughters, and mother-in-law Anh Melesio cùng vợ, bốn con gái và mẹ vợ |
23 “‘Cursed is the one who lies down with his mother-in-law.’ 23 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào ăn nằm với mẹ vợ của mình’. |
(b) How did Ruth respond to her mother-in-law’s advice? (b) Ru-tơ phản ứng ra sao khi nghe lời khuyên của mẹ chồng? |
Living with Peter were not only his wife but also his mother-in-law and his brother, Andrew. Ông sống với vợ, mẹ vợ và Anh-rê. |
Now Simon’s mother-in-law was suffering with a high fever, and they asked him to help her. Lúc ấy mẹ vợ Si-môn đang sốt cao, họ xin ngài giúp bà. |
It's not because of Mother ( in- law ). Không phải là tại mẹ. |
Your mother-in-law moved her and her parents into a barn. Mẹ chồng cô chuyển cô ta và bố mẹ cô ta vào một kho thóc. |
Could I leave my married and unmarried children and my aging father and mother-in-law behind? Tôi có thể để lại những đứa con đã và chưa lập gia đình của mình và cha mẹ chồng già cả để đi chăng? |
Was she afraid of her mother- in- law? Cô ấy có sợ mẹ chồng của mình không? |
They both said they were afraid of their mothers- in- law. Cả hai người đều nói họ rất sợ mẹ chồng của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mother in law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mother in law
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.