monumental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monumental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monumental trong Tiếng Anh.
Từ monumental trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ sộ, bất hủ, công trình kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monumental
đồ sộadjective The Hirshhorn sits among the Mall's monumental institutions. Hirshhorn nằm giữa những tổ chức đồ sộ của khu thương mại. |
bất hủadjective The entire island has been declared a natural monument. Toàn đảo được tuyên bố là công trình thiên nhiên bất hủ. |
công trình kỷ niệmadjective |
Xem thêm ví dụ
[ Breaking open the door of the monument. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
After his death, Seti regained power and destroyed most of Amenmesse's monuments. Sau khi ông chết, Seti II lấy lại sức mạnh và bị phá hủy rất nhiều của vật và kỳ tích của Amenmesse. |
No ruler named Thamphthis is recorded in contemporary documents such as royal monuments or private tombs in the Old Kingdom cemeteries of Giza and Saqqara which date to this period. Tuy nhiên, lại không có bất cứ vị vua nào có tên là Djedefptah mà được ghi chép lại trong các tài liệu đương thời cũng như trong các lăng mộ của hoàng gia hoặc các ngôi mộ tư nhân thuộc những nghĩa trang có niên đại vào thời kỳ Cổ vương quốc ở Giza và Saqqara. |
The Spanish Colonial fort of San Felipe, now a Guatemalan national monument, overlooks the point where the lake flows into the Río Dulce. Pháo đài do người Tây Ban Nha xây thời thuộc địa San Felipe, nay là tượng đài quốc gia Guatemala, nhìn ra khu vực nơi hồ chảy vào sông Dulce. |
FOR many individuals it takes monumental effort to reach this point—quitting long-standing bad habits, ridding oneself of unwholesome associates, changing deeply ingrained patterns of thinking and behavior. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
Many Thais regard the monument as an inappropriate symbol of militarism and a relic of what they now see as a discredited regime. Nhiều người Thái xem tượng đài này như một biểu tượng không phù hợp của chủ nghĩa quân sự và là chứng tích của một chế độ tai tiếng. |
Noted landmarks include Tongrim Falls, a 10-meter waterfall, and the Tongrim Manchurian Ash, which is North Korean natural monument No. 11. Phong cảnh nổi bật là Thác Tongrim cao 10 mét, và thủy khúc liễu Tongrim, là vật kỉ niệm thiên nhiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên số 11. |
The numerous cemeteries and monuments administered by the American Battle Monuments Commission. Vô số các nghĩa trang và đài tưởng niệm do Ủy ban đặc trách đài tưởng niệm chiến tranh Mỹ quản lý. |
Under the popes from Pius IV to Sixtus V, Rome became the centre of the reformed Catholicism and saw the instalment of new monuments which celebrated the papacy's restored greatness. Dưới quyền các giáo hoàng từ Piô IV đến Xíttô V, Roma trở thành trung tâm của Công giáo cải cách và chứng kiến xây dựng các công trình kỷ niệm mới nhằm tán dương chế độ giáo hoàng khôi phục tính trọng đại. |
The victorious Romans then raised a mound with the inscription: "The army of Tiberius Caesar, after thoroughly conquering the tribes between the Rhine and the Elbe, has dedicated this monument to Mars, Jupiter, and Augustus." Những người La Mã chiến thắng sau đó đã cho dựng nên một gò lên với dòng chữ: "Quân đội của Tiberius Caesar, sau khi chinh phục triệt để các bộ tộc ở sông Rhine và sông Elbe, đã hiến dâng đài kỷ niệm này cho thần Mars, thần Jupiter và thần Augustus." |
The Republicans were dismayed that Washington had become the symbol of the Federalist Party; furthermore the values of Republicanism seemed hostile to the idea of building monuments to powerful men. Các đảng viên Cộng hòa mất tinh thần vì Washington đã trở thành biểu tượng của đảng Liên bang; hơn thế nữa, các giá trị của chủ nghĩa cộng hòa dường như không phù hợp với ý tưởng xây dựng những tượng đài dành cho những người có quyền lực. |
A single hall (completed in 1854) was classified as a historical monument and moved to Nogent-sur-Marne in 1971, where it is now known as the Pavillon Baltard. Một tòa nhà đơn (hoàn thành năm 1854) được phân loại là một di tích lịch sử và di chuyển đến Nogent-sur-Marne vào năm 1971, nơi ngày nay được gọi là Pavillon Baltard. |
To reach out to the entire world with the Bible knowledge that they were gaining was certainly a monumental task. Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn. |
An Old Mortality, say rather an Immortality, with unwearied patience and faith making plain the image engraven in men's bodies, the God of whom they are but defaced and leaning monuments. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier. Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước. |
The coin I promised had you bested me shall be set towards monument to the storied gladiator Hilarus. Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus. |
President Calvin Coolidge proclaimed the area around Glacier Bay a national monument under the Antiquities Act on February 25, 1925. Tổng thống Calvin Coolidge tuyên bố khu vực xung quanh Vịnh Glacier là một tượng đài quốc gia vào ngày 25 tháng 2 năm 1925. |
Pakal started his construction by adding monument rooms onto the old level of the building. Pakal bắt đầu việc xây dựng của mình bằng cách thêm các phòng lăng mộ vào các tầng cũ kỹ của công trình. |
The species was first found at the Dinosaur National Monument in 1952, according to a 1952 study by Entomological News in which three adults were discovered. Loài này được tìm thấy lần đầu tiên tại Đài tưởng niệm Quốc gia Khủng long vào năm 1952, theo một nghiên cứu năm 1952 của Entomological News, trong đó ba người trưởng thành được phát hiện. |
According to Maurice Glaize, a mid-20th-century conservator of Angkor, the temple "attains a classic perfection by the restrained monumentality of its finely balanced elements and the precise arrangement of its proportions. Theo Maurice Glaize, một người bảo tồn giữa thế kỷ XX của Angkor, ngôi đền "đã đạt tới sự hoàn hảo kinh điển bởi sự hoành tráng được tiết chế của các yếu tố cân bằng và sự sắp xếp chính xác về tỷ lệ. |
In the east-central part of Macon, I-16 travels through Ocmulgee National Monument but without direct access. Ở đông nam thành phố Macon, I-16 đi qua Tượng đài Quốc gia Ocmulgee nhưng không có lối vào trực tiếp. |
High officials added private funeral monuments to this necropolis during the entire pharaonic period. Các đại tư tế cũng cho xây dựng thêm nhiều công trình kỷ niệm trong khu nghĩa trang này xuyên suốt thời kỳ các pharaon ngự trị. |
The first monument to victims was erected days after the initial liberation. Đài tưởng niệm đầu tiên cho các nạn nhân đã được dựng lên ít ngày sau khi giải phóng ban đầu. |
During the fortification work, a party of knights entered the base of the monument and discovered the room containing a great coffin. Vào thời điểm đó một đội hiệp sĩ đã đi vào phần móng lăng mộ và khám phá ra một căn phòng có chứa một quan tài lớn. |
In May 2006, KSL Newsradio reported a case of plague found in dead field mice and chipmunks at Natural Bridges National Monument about 40 miles (64 km) west of Blanding in San Juan County, Utah. Vào tháng năm 2006, KSL Newsradio báo cáo một trường hợp bệnh dịch hạch được tìm thấy trong chuột đồng chết và chipmunks tại Bridges National Monument tự nhiên khoảng 40 dặm (64 km) về phía tây Blanding ở San Juan County, Utah. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monumental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monumental
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.