monomer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monomer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monomer trong Tiếng Anh.

Từ monomer trong Tiếng Anh có nghĩa là Monomer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monomer

Monomer

noun (molecule that, as a unit, binds chemically or supramolecularly to other molecules to form a supramolecular polymer)

Xem thêm ví dụ

Note: In general, polymers are not known as carcinogens or mutagens, however, residual monomers or additives can cause genetic mutations.
Chú ý: nhìn chung, các chất polymer không phải là các chất gây nên ung thư, hoặc tác nhân gây đột biến, tuy nhiên các monomer (đơn chất tham gia vào quá trình tạo thành polymer) còn sót lại hoặc các chất phụ gia có thể làm hại đến gen người.
When the thiol groups of two cysteine residues (as in monomers or constituent units) are brought near each other in the course of protein folding, an oxidation reaction can generate a cystine unit with a disulfide bond (–S–S–).
Khi các nhóm sulfhydryl của hai phần còn lại của cystein (trong đơn phân tử hay trong khối đa phân tử) được đưa lại gần nhau trong quá trình tạo protein, phản ứng ôxi hóa có thể tạo ra một đơn vị cystin với liên kết disulfua (-S-S-).
Cells use the monomers released from breaking down polymers to either construct new polymer molecules, or degrade the monomers further to simple waste products, releasing energy.
Các tế bào sử dụng các monomer thoát ra từ sự phá vỡ polymer để tạo dựng một trong hai phân tử polymer mới, hoặc làm suy giảm các monome hơn nữa để sản phẩm chất thải đơn giản, giải phóng năng lượng.
Some globular proteins can also play structural functions, for example, actin and tubulin are globular and soluble as monomers, but polymerize to form long, stiff fibers that make up the cytoskeleton, which allows the cell to maintain its shape and size.
Một số protein dạng cầu cũng đóng vai trò làm chức năng sinh học, ví dụ, sợi actin và tubulin có dạng cầu và hòa tan được khi là các monome, nhưng khi bị polyme hóa tạo thành dạng sợi dài, cứng giúp cấu thành lên bộ xương tế bào, cho phép tế bào duy trì hình dạng và kích thước của nó.
When purified, the monomer can be used for the manufacturing of virgin PLA with no loss of original properties (cradle-to-cradle recycling).
Khi được tinh chế, monome có thể được sử dụng để sản xuất PLA nguyên chất mà không làm mất các đặc tính ban đầu (tái chế tái sinh).
Cystine was discovered in 1810, although its monomer, cysteine, remained undiscovered until 1884.
Cystine được phát hiện vào năm 1810, cho dù monome của , cysteine, chưa bị phát hiện cho đến tận năm 1884.
The concentration of monomers is another critical factor that has to be stringently controlled during nanocrystal growth.
Nồng độ của monome là một yếu tố quan trọng là phải được kiểm soát nghiêm ngặt trong quá trình tăng trưởng tinh thể nano.
The expression of genes encoded in DNA begins by transcribing the gene into RNA, a second type of nucleic acid that is very similar to DNA, but whose monomers contain the sugar ribose rather than deoxyribose.
Sự biểu hiện gene được mã hóa trong DNA bắt đầu bằng quá trình dịch mã gene thành RNA, một loại axit nucleic thứ hai rất giống với DNA, nhưng các monome chứa đường ribose thay cho đường deoxyribose.
Mutations in the carboxyl-terminal of GCDH have been most identified in patients with glutaric aciduria type I; more specifically, mutations in Ala389Val, Ala389Glu, Thr385Met, Ala377Val, and Ala377Thr all seem to be associated with the disorder because they dissociate to inactive monomers and/or dimers.
Các đột biến trong thiết bị đầu cuối carboxyl của GCDH đã được xác định nhiều nhất ở những bệnh nhân có axit niệu loại glutaric I; cụ thể hơn, đột biến trong Ala389Val, Ala389Glu, Thr385Met, Ala377Val, và Ala377Thr tất cả dường như được liên kết với các rối loạn bởi vì chúng tách ra thành monome và / hoặc các dime không hoạt động.
Historical uses of hydrogen chloride in the 20th century include hydrochlorinations of alkynes in producing the chlorinated monomers chloroprene and vinyl chloride, which are subsequently polymerized to make polychloroprene (Neoprene) and polyvinyl chloride (PVC), respectively.
Các công dụng lịch sử của hiđrô clorua trong thế kỷ XX bao gồm hiđroclorinat hóa các Ankyl trong sản xuất các monome clorinat hóa như cloropren (CH2=CCl-CH=CH2) và clorua vinyl (CH2=CHCl), để sau đó nhờ polyme hóa sinh ra polycloropren (neopren) và polyvinyl clorua (PVC).
In the 3D ideal chain model in chemistry, two angles are necessary to describe the orientation of each monomer.
Trong mô hình chuỗi lý tưởng 3D trong hóa học, hai góc cần thiết để mô tả sự định hướng của mỗi monome.
All materials subsequently used also belong to the acrylic family, but the term 'acrylic nails' has stuck to the method of using a liquid monomer and powder polymer."
Tất cả chất liệu sau đó được sử dụng cũng thuộc về họ acrylic, nhưng thuật ngữ 'móng tay acrylic' được đúc theo phương pháp sử dụng monome lỏng và polyme bột."
The last step involved filling remaining pores with a synthetic monomer used in dentistry, which polymerizes after treatment.
Bước cuối cùng liên quan đến việc lấp đầy các lỗ chân lông còn lại bằng một monomer tổng hợp được sử dụng trong nha khoa, mà polyme hóa sau khi điều trị.
Researchers have been led to suspect non-plaque Aβ oligomers (aggregates of many monomers) as the primary pathogenic form of Aβ.
Các nhà nghiên cứu đã dẫn đến nghi ngờ những đoạn Aβ ngắn - tập hợp của một số đơn phân Aβ (không phải dạng mảng) là dạng Aβ gây bệnh chủ yếu.
This atmosphere, exposed to energy in various forms, produced simple organic compounds ("monomers").
Trong bầu khí quyển này, sự tương tác giữa các chất đã phát xuất năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, sản sinh ra những hợp chất hữu cơ đơn giản (như các "đơn phân (monome)").
The monomers are called nucleotides, and each consists of three components: a nitrogenous heterocyclic base (either a purine or a pyrimidine), a pentose sugar, and a phosphate group.
Các đơn phân monomer còn được gọi là nucleotide, và mỗi phân tử gồm ba thành phần: một base nitơ dị vòng nitrogenous heterocyclic base (có thể là 1purine hoặc là một pyrimidine), một pentose đường, và một phosphate nhóm.
The size focusing is optimal when the monomer concentration is kept such that the average nanocrystal size present is always slightly larger than the critical size.
Kích thước tập trung là tối ưu khi nồng độ monomer được giữ như vậy mà kích thước tinh thể nano hiện nay trung bình luôn là hơi lớn hơn so với kích thước tới hạn.
In turn, these monomers were bonded into long polymer chains to make plastic in the form of millions of pellets.
Theo trình tự, các đơn phân này tổng hợp với nhau thành các dải polyme dài, tạo nên chất dẻo dưới dạng hàng triệu hạt nhỏ.
This process needs to be carried out at less than 200 °C; above that temperature, the entropically favored lactide monomer is generated.
Quá trình này cần phải được thực hiện ở dưới 200 °C; trên nhiệt độ đó, monomer lactide được ưa chuộng entropically được tạo ra.
Acrylamide monomer is in a powder state before addition of water.
Acrylamide monome ở trạng thái bột trước khi bổ sung nước.
Initially the coupled alpha-helices of unit-length filaments uncoil as they're strained, then as the strain increases they transition into beta-sheets, and finally at increased strain the hydrogen bonds between beta-sheets slip and the ULF monomers slide along each other.
Đầu tiên, các xoắn alpha của các sợi đơn vị sẽ duỗi xoắn khi chúng bị kéo giãn, sau đó khi chúng tiếp tục bị kéo căng, chúng sẽ chuyển thành phiến gấp beta, và cuối cùng, nếu lực kéo vẫn tiếp tục tăng, liên kết hydro giữa các phiến gấp beta sẽ đứt gãy và các monome của sợi đơn vị sẽ trượt dọc theo nhau.
Methyl acrylate is used as a comonomer in the polymerization with a variety of acrylic and vinyl monomers.
Methyl acrylate được sử dụng như là một đồng phân tử trong quá trình trùng hợp với nhiều loại monomer acrylic và vinyl.
IUPAC definition Biobased polymer derived from the biomass or issued from monomers derived from the biomass and which, at some stage in its processing into finished products, can be shaped by flow.
Định nghĩa của IUPAC Polymer thu được từ sinh khối hoặc được phát ra từ các monomer thu được từ sinh khối và mà, tại vài giai đoạn trong quá trình chế biến nó thành thành phẩm, có thể tạo hình bằng dòng.
The most distinct difference between GCDH and other ACDs in terms of structure is the carboxyl and amino-terminal regions of the monomer and in the loop between beta-strands 4 and 5 because it is only made up of four residues, whereas other ACDs have much more.
Sự khác biệt rõ rệt nhất giữa GCDH và các ACD khác về cấu trúc là các vùng carboxyl và amino-terminal của monomer và trong vòng lặp giữa các chuỗi beta 4 và 5 bởi vì nó chỉ được tạo thành từ bốn dư lượng, trong khi các ACD khác có nhiều hơn.
Basic chemicals produced includes olefins such as ethylene and propylene, and aromatics like benzene, para-xylene and styrene monomer.
Những sản phẩm hóa cơ bản bao gồm các olefin như ethylene, propylene, các hợp chất vòng thơm như benzene, para-xylene và styrene.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monomer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.