μοιράζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μοιράζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μοιράζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μοιράζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chia, phân phối, phân chia, chia sẻ, chẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μοιράζω

chia

(share)

phân phối

(administer)

phân chia

(share)

chia sẻ

(share)

chẻ

(split)

Xem thêm ví dụ

Πρόκειται για μια ομάδα ζώων με την οποία γνωρίζουμε ότι μοιραζόμαστε εκτενή γενετική καταγωγή, και η οποία αποτελεί πιθανώς το κοντινότερο είδος ασπόνδυλων σε εμάς.
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta.
Πολλοί Σπουδαστές της Γραφής πήραν την πρώτη τους γεύση από την υπηρεσία αγρού μοιράζοντας φυλλάδια για τη δημόσια ομιλία κάποιου πίλγκριμ.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
" Αν και μπορεί να υπάρχουν διαφορές μεταξύ ζώων και ανθρώπων μοιράζονται τη δυνατότητα να υποφέρουν.
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
Μοιραζόμαστε τα αυτοκίνητά μας στο WhipCar, τα ποδήλατά μας στο Spinlister, τα γραφεία μας στο Loosecubes, τους κήπους μας στο Landshare.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
Όποιο και αν είναι το πρόβλημα, δεν θα το εκτιμούσατε αν είχατε κάποιον με τον οποίο να μπορείτε να μοιράζεστε τις ανησυχίες σας και ο οποίος θα μπορούσε να σας προσφέρει τη βοήθειά του όποτε τη χρειάζεστε;
Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao?
Μοιραζόμαστε το 99,9 τοις εκατό του DNA μας.
Chúng ta có chung 99.9% ADN.
Οι θεοί σου δείχνουν πράγματα που δεν μοιράζονται με άλλους.
Các vị thần cho anh thấy những điều không cho người khác thấy.
Όλοι εσείς τώρα μοιράζεστε τα μικρόβιά σας με τους υπόλοιπους.
Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.
Για να το πούμε απλά, η ουσία του ζητήματος είναι ότι η μηχανή που χρησιμοποιούμε για να σκεφτόμαστε άλλους εγκεφάλους, το μυαλό μας, είναι φτιαγμένο από κομμάτια, εγκεφαλικά κύτταρα, που μοιραζόμαστε με όλα τα άλλα ζώα, με τις μαϊμούδες και τα ποντίκια, ακόμη και με τα θαλάσσια γαστερόποδα.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Τι συμβαίνει όταν δύο αυτοκίνητα μοιράζονται αυτά τα δεδομένα, εάν μιλούν μεταξύ τους;
Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau?
Θα πρέπει να είναι όλοι πρόθυμοι να μοιράζονται τον ελεύθερο χρόνο τους.
Tất cả mọi người trong gia đình nên sẵn sàng dành ra thì giờ rảnh rỗi của mình cho gia đình.
Μοιραζόμασταν τα πάντα.
Họ chia sẻ cho nhau mọi thứ.
«Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν το συνταγματικό δικαίωμα όχι μόνο να πιστεύουν στον Θεό τους και να τον λατρεύουν», είπε καταλήγοντας, «αλλά και να διαδίδουν την πίστη τους από πόρτα σε πόρτα, στις πλατείες και στους δρόμους, μοιράζοντας μάλιστα τα έντυπά τους και δωρεάν αν θέλουν».
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Και ο τελευταίος λόγος, που μοιράζομαι με επιφύλαξη, ειδικά με ένα κοινό του TED, έχει να κάνει μ ́ αυτό που αποκαλώ techno- trances.
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
(Γαλάτες 5:22, 23) Η αγάπη υποκινούσε τους μαθητές να μοιράζονται πράγματα μεταξύ τους.
(Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau.
Μοιράζεται της εμπειρίες της με άλλους.
Chị chia sẻ trải nghiệm ấy với những người khác.
(2 Τιμόθεο 3:1· Αποκάλυψη 11:3, 7-13) Από το 1919, αυτοί έχουν εισαχθεί σε έναν πνευματικό παράδεισο, στην πνευματική επικράτεια την οποία μοιράζονται τώρα με εκατομμύρια συντρόφους τους, με τα άλλα πρόβατα.
(2 Ti-mô-thê 3:1; Khải-huyền 11:3, 7-13) Kể từ năm 1919, những người xức dầu này được đưa vào một địa đàng thiêng liêng, tình trạng thiêng liêng mà nay họ chia sẻ với hàng triệu cộng sự viên là các chiên khác.
Το μοναδικό χερσαίο σύνορο των Ώλαντ βρίσκεται στο ακατοίκητο νησί Μάερκετ (Märket), το οποίο η Φινλανδία μοιράζεται με τη Σουηδία.
Biên giới đất liền duy nhất của Åland nằm trên đảo không người Märket mà Phần Lan chia sẻ với Thụy Điển.
Φυλάει καλά στην καρδιά της τη συμβουλή που της έδωσε η μητέρα της: «Ο Βερν θα είναι πολυάσχολος στην αλήθεια, και εσύ πρέπει να μάθεις να τον μοιράζεσαι με άλλους».
Shirley luôn ghi nhớ lời khuyên mà mẹ cô đã nói: “Vern sẽ rất bận rộn trong lẽ thật, và con phải tập làm quen với việc để anh dành thời gian cho người khác”.
+ 18 Να τους λες να κάνουν ό,τι είναι αγαθό, να είναι πλούσιοι σε καλά έργα, γενναιόδωροι, πρόθυμοι να μοιράζονται αυτά που έχουν,+ 19 θησαυρίζοντας για τον εαυτό τους με ασφάλεια ένα καλό θεμέλιο για το μέλλον,+ ώστε να κρατήσουν γερά την πραγματική ζωή.
+ 18 Hãy bảo họ làm điều lành, giàu có trong việc tốt, rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ,+ 19 tích trữ cho mình một kho báu an toàn, là nền tảng tốt cho tương lai,+ hầu nắm chắc sự sống thật.
Θέλω να πω, είναι τρελό να σκεφτεί κανείς ότι αυτό το κορίτσι, εκεί πίσω δεξιά, σε 15 χρόνια, ίσως να μοιράζεται μια ιδέα που να διατηρεί τον κόσμο όμορφο για τα εγγόνια σας;
Liệu có điên rồ khi nói rằng cô bé kia, ở bên phải phía đằng sau, trong 15 năm nữa, có thể sẽ chia sẻ những ý tưởng của mình sao cho thế giới vẫn còn tươi đẹp cho con cháu các bạn?
Είπαν ότι με το να διατηρούν αυτές τις φωνές και με το να τις μοιράζονται, τους βοηθούσε να διατηρήσουν το πνεύμα των αγαπημένων τους ζωντανό.
Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi.
Schmidt: Απλά θέλω να πω ότι ήταν παράξενο να μην μοιράζονται το γεγονός ότι η κόρη σας πήγε σε mc κατάσταση.
Tôi chỉ muốn nói rằng thật là kì lạ khi không chia sẻ sự thật là con gái ông học ở trường Bang MC.
Οι άνθρωποι θέλουν να μοιράζονται εάν τους δοθεί η ευκαιρία και η επιλογή.
Cho nên mọi người đều yêu thích chia sẻ, nếu bạn cho họ một cơ hội và một sự lựa chọn. và lí do tôi gắn bó với việc này, bên cạnh khía cạnh gia đình,
Τώρα δε θα μοιραζόμαστε με κανέναν.
Giờ ta không phải chia sẻ với ai.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μοιράζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.