miracle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miracle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miracle trong Tiếng Anh.
Từ miracle trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép mầu, phép lạ, phép màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miracle
phép mầuverb (wonderful event attributed to supernatural powers) But he doesn't do miracles just to show off. Nhưng người không tạo ra những phép mầu chỉ để khoe khoang. |
phép lạnoun (wonderful event attributed to supernatural powers) We are living a miracle, and further miracles lie ahead. Chúng ta đang sống với một phép lạ, và những phép lạ khác nữa đang ở trước mắt. |
phép màunoun So, it's a miracle that I'm here today. Việc tôi ở đây là một phép màu. |
Xem thêm ví dụ
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
A miracle attributed to her and needed for her beatification is now under investigation. Một phép lạ do bà cầu bầu và cần thiết cho việc tuyên phong chân phước của bà hiện đang được điều tra. |
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
An alternative version was serialized for two chapters in Shueisha's monthly magazine Miracle Jump in 2012. Một phiên bản khác được đăng thành 2 tập trên tạp chí hàng tháng Miracle Jump vào năm 2012. |
To work your miracle. Để thực hiện phép màu của ngài. |
What do we learn from this miracle?— We learn that Jesus has the power to forgive sins and to make sick people well. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
– It's like a miracle. Đúng là một phép lạ. |
16 Although now is not his time for performing miracles, Jehovah has not changed since Elijah’s day. 16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li. |
Now these keep telling others about that miracle. Bây giờ họ cứ nói cho người khác biết về phép lạ ấy. |
And what a miracle that was, as Jews and proselytes of different tongues, from such far-flung places as Mesopotamia, Egypt, Libya, and Rome, understood the life-giving message! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
The facts about Jesus’ miracles have been transmitted to us through the pages of the four Gospels. Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su. |
Some would even say to him: “Lord, Lord, did we not prophesy in your name, and in your name drive out demons and perform many miracles?” Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?” |
Over the long term, such things as casual commandment keeping, apathy, or even weariness may set in and make us insensitive to even the most remarkable signs and miracles of the gospel. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
2 The apostle Peter said that Jesus performed miracles, or “wonders.” 2 Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng Chúa Giê-su đã làm các phép lạ, hay “các điều kỳ diệu” (Công 2:22). |
Yes, another miracle! Đúng, một phép lạ khác! |
People are starving for any kind of miracle. Mọi người đang khát khao điều kỳ diệu |
Mike the Headless Chicken (April 20, 1945 – March 17, 1947), also known as Miracle Mike, was a Wyandotte chicken that lived for 18 months after his head had been cut off. Gà không đầu Mike (tháng 4 năm 1945-tháng 7 năm 1947) cũng được biết đến như Miracle Mike (Mike kỳ lạ), là một cá thể gà Wyandotte sống tới 18 tháng sau khi bị chặt đầu. |
So we need energy miracles. Và, chúng ta cần những nguồn năng lượng phi thường. |
So it's too much to ask for a miracle? Vậy có quá nhiều thứ để yêu cầu cho 1 điều kỳ diệu quá nhỉ? |
By disobeying the king’s order, they risked a horrible death, and their lives were saved only by a miracle; but they chose to risk death rather than to disobey Jehovah. —Daniel 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
By the miracle of modern technology, the separation of time and of vast distances vanishes. Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa. |
Satan would diminish your faith and dilute your priesthood power to work mighty miracles, but a loving Heavenly Father has provided you with providential protection—the gift of the Holy Ghost. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
Are all workers of miracles? Tất cả đều là những người làm phép lạ sao? |
Now, whether or not what we experienced... was an According-to-Hoyle miracle is insignificant. Dù sự việc mà ta đã trải qua là phép màu " Theo như Hoyle " thì không quan trọng. |
A few days after his prayer for a miracle had gone unanswered, he was visited by one of Jehovah’s Witnesses, an elderly woman who left some Bible-based literature with him. Một vài ngày sau khi anh cầu xin để thấy phép lạ không được nhậm, một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm anh. Một chị lớn tuổi để lại cho anh một ít sách báo giúp hiểu Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miracle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới miracle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.