mindless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mindless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mindless trong Tiếng Anh.
Từ mindless trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy móc, thiếu suy nghĩ, vô não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mindless
máy mócadjective Though Jehovah is rightfully the almighty Universal Sovereign, he desires willinghearted service from his subjects, not mindless, fearful, or servile obedience. Tuy là Đấng có quyền thống trị chính đáng trên khắp hoàn vũ, Đức Giê-hô-va mong muốn thần dân phụng sự Ngài với tinh thần tự nguyện, chứ không phải một cách máy móc, hoặc do sợ hãi hay bị ép buộc. |
thiếu suy nghĩadjective |
vô nãoadjective |
Xem thêm ví dụ
Not in mindless bloodletting... but in dedication to your cause. Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu... Nhưng với việc cống hiến cho người. |
She's normally pretty mindless. Cô ta bình thường hơi đãng trí. |
Then Kham recalled that his friend did not insist on knowing where the ‘elements in chaos’ came from before he put faith in his theory of mindless evolution by chance. Rồi Khâm nhớ lại là bạn anh không có đòi biết ‘các nguyên tố hỗn độn’ từ đâu đến trước khi tin tưởng nơi thuyết tiến hóa cho rằng muôn vật hiện hữu bởi sự ngẫu nhiên, chứ không có đầu óc thông minh tạo ra. |
Whether identified by that term or not, me-ism is a manifestation of selfishness, often accompanied by mindless materialism. Dù người ta có biết mình theo chủ nghĩa này hay không, cái tôi trước hết là một sự thể hiện tính ích kỷ, thường đi chung với chủ nghĩa vật chất vô ý thức. |
Then your child could ask, “If human computer technicians cannot achieve such results, how could mindless matter do so on its own?” Sau đó con hỏi: “Nếu những kỹ thuật viên không thể tạo ra máy vi tính nào có khả năng như thế thì làm sao một thứ vô tri vô giác tự làm ra ADN được?”. |
Sort of mindless: This is exactly what you want if you are doing physical exertion! Đây chính xác là điều bạn muốn nếu bạn đang nỗ lực tập thể dục! |
But why do so many science teachers in America promote mindless, chance evolution as fact? Vậy thì tại sao có nhiều giáo viên môn khoa học tại nước Mỹ lại phổ biến thuyết tiến hóa ngẫu nhiên, không cần đến trí óc như là một sự kiện có thật? |
And it's not a mindless mantra, and it's not a poem. Nó không phải là câu cửa miệng cũng chẳng phải thi ca |
They're mindless beasts, my lord. Chúng chỉ là những con thú điên. |
Many people assert that there is no God and that life is a result of mindless evolution. Nhiều người quả quyết rằng không có Đức Chúa Trời và sự sống là kết quả của quá trình tiến hóa. |
She turned my best officer into a mindless idiot. Ả đã biến một sĩ quan giỏi nhất của tôi thành thằng ngốc không có não. |
(Proverbs 27:11) Instead of programming us to submit blindly as mindless robots, Jehovah endowed us with free will so that we can make informed decisions to do what is right. —Hebrews 5:14. (Châm-ngôn 27:11) Thay vì lập trình để chúng ta mù quáng vâng phục như người máy, Đức Giê-hô-va phú cho chúng ta quyền tự do lựa chọn để có thể sáng suốt quyết định làm điều đúng.—Hê-bơ-rơ 5:14. |
He wanted me to change into that mindless hulk. Muốn anh biến thành thằng khổng lồ xanh vô tri. |
You were rather mindless Cô đã làm chuyện dại dột |
Many assert that the earth came about through a mindless process. Nhiều người khẳng định rằng trái đất xuất hiện ngẫu nhiên. |
This is no rabble of mindless Orcs. Đó không phải một lũ quái Orc ngu si! |
For some, the practice of religion is synonymous with mindlessness and fanaticism. Đối với một số người, hành đạo đồng nghĩa với hành động cách máy móc và cuồng tín. |
As a mindless fanatic. Như một tên cuồng tín vô tri. |
Johnson points out: “In some cases biology professors have been forbidden to tell students that there is any reason to doubt the claim that mindless material processes could and did create the wonders of biology.” Ông Johnson nêu ra điểm này: “Trong một số trường hợp các giáo sư sinh học đã không được nói với học sinh rằng có những lý do chính đáng để nghi ngờ lời xác nhận là quá trình của vật chất, không cần đến trí óc đã có thể và đã tạo thành những điều tuyệt diệu của sinh học”. |
The Chicago Tribune stated: “Societal illness includes mindless violence, child abuse, divorce, drunkenness, AIDS, teen-age suicide, drugs, street gangs, rape, illegitimacy, abortion, pornography, . . . lying, cheating, political corruption . . . Tờ Chicago Tribune nói: “Chứng bệnh xã hội bao gồm sự hung bạo vô ý thức, bạo hành trẻ con, ly dị, say sưa, AIDS, thanh thiếu niên tự tử, ma túy, băng đảng, hiếp dâm, nạn đẻ con hoang, phá thai, tài liệu khiêu dâm,... nói dối, gian lận, tham nhũng chính trị... |
When you cave in to peer pressure, you become like a mindless robot because you allow other people to control you. Khi nhượng bộ áp lực bạn bè, bạn trở thành con rô-bốt vì để người khác điều khiển mình. |
Though Jehovah is rightfully the almighty Universal Sovereign, he desires willinghearted service from his subjects, not mindless, fearful, or servile obedience. Tuy là Đấng có quyền thống trị chính đáng trên khắp hoàn vũ, Đức Giê-hô-va mong muốn thần dân phụng sự Ngài với tinh thần tự nguyện, chứ không phải một cách máy móc, hoặc do sợ hãi hay bị ép buộc. |
In fact, they are basically stories invented to explain how the remarkable designs found within living things, such as the immune system, could originate in a mindless manner. Thật ra, những giả thuyết ấy chỉ dựa vào các câu chuyện được bịa đặt để giải thích cách những thiết kế tuyệt diệu trong vật sống có thể bắt nguồn một cách ngẫu nhiên, như hệ miễn dịch. |
Those who believe that life is the result of mindless evolution grope in vain for the answer. Những ai tin rằng sự sống là kết quả của quá trình tiến hóa ngẫu nhiên sẽ không tìm được câu trả lời thỏa đáng. |
The band later featured on Linkin Park's Projekt Revolution tour in 2007, along with Placebo, Mindless Self Indulgence, Saosin, Taking Back Sunday and HIM. Ban nhạc về sau cũng được biểu diễn cùng với nhóm Linkin Park trong tour diễn Projekt Revolution năm 2007 với Placebo, Mindless Self Indulgence, Saosin, Taking Back Sunday và HIM. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mindless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mindless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.