mettere alla prova trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettere alla prova trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere alla prova trong Tiếng Ý.
Từ mettere alla prova trong Tiếng Ý có nghĩa là thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettere alla prova
thử thách
Quale punto di vista rivelarono molti, e come fu messa alla prova la loro fede? Nhiều người đã để lộ quan điểm nào, và đức tin của họ bị thử thách ra sao? |
Xem thêm ví dụ
GEOVA permise a Satana di mettere alla prova l’integrità del suo leale servitore Giobbe. Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp. |
Non vorresti mettere alla prova il tuo coraggio? Có muốn thử lòng can đảm không? |
In effetti il ministero cristiano può mettere alla prova la nostra umiltà. Quả thật, thánh chức tín đồ Đấng Christ có thể là một thử thách về lòng khiêm nhường của chúng ta. |
Quali situazioni possono mettere alla prova la lealtà dei componenti della congregazione? Những yếu tố nào có thể thử thách lòng trung thành của những người trong hội thánh? |
17 Dire ai giudei di arrendersi dovette mettere alla prova anche l’ubbidienza di Geremia. 17 Việc bảo người Giu-đa đầu hàng chắc chắn cũng đã thử thách lòng vâng lời của Giê-rê-mi. |
Signor Chandler, vi va di mettere alla prova le vostre abilita'? Vậy anh Chandler, anh muốn thử khả năng của mình không? |
Ora vi voglio mettere alla prova. Bây giờ tôi sẽ kiểm tra các bạn. |
Cristo disse: “È anche scritto: ‘Non devi mettere alla prova Geova il tuo Dio’”. Đấng Christ phán: “Cũng có lời chép rằng: Ngươi đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi”. |
Ora vorrei mettere alla prova questa affermazione. Bây giờ, tôi muốn thử nghiệm nhận định đó. |
Resisteranno a qualsiasi tempesta possa mettere alla prova la loro fede. Nhờ đó, đức tin của họ sẽ đứng vững trước bất cứ nghịch cảnh nào ví như giông bão. |
(Malachia 1:6) Le decisioni difficili possono mettere alla prova la nostra ubbidienza a Dio. (Ma-la-chi 1:6) Những điều khó quyết định có thể thử thách lòng vâng phục của chúng ta đối với Đức Chúa Trời. |
* Vi metterò alla prova in ogni cosa fino alla morte, DeA 98:14. * Ta sẽ thử thách các ngươi về mọi điều, ngay cả phải chết, GLGƯ 98:14. |
Gli rispose: ‘È scritto: “Non devi mettere alla prova Geova il tuo Dio”’. Ngài bảo Sa-tan: “Có lời chép rằng: Ngươi đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi”. |
Dopo la sessione l’uomo disse: “Ora metterò alla prova voi Testimoni”. Sau khi một phần của hội nghị kết thúc, ông ta tự nói: “Hỡi các Nhân-chứng, đây là lúc ta thử các ngươi”. |
Per mettere alla prova Gesù, cosa chiedono i farisei in merito al divorzio? Người Pha-ri-si thử Chúa Giê-su như thế nào về vấn đề ly dị? |
Sherem cercò di mettere alla prova la fede di Giacobbe. Sê Rem tìm kiếm Gia Cốp để thách thức đức tin của ông. |
Quali situazioni oggi possono mettere alla prova la nostra fiducia in Geova? Ngày nay, những tình huống nào thử thách lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va? |
Voglio mettere alla prova questa domanda a cui siamo tutti interessati: Tôi muốn kiểm chứng câu hỏi mà chúng ta đều quan tâm đến |
Tiger, in che modo vorresti mettere alla prova la tua bravura? Thử nghĩ xem cậu mạnh đến mức nào |
Vorresti mettere alla prova la tua teoria? Em có định thử nó ko? |
In che modo anche l’attacco che Gog sferrerà contro il popolo di Geova metterà alla prova la fede? Bằng cách nào cuộc tấn công của Gót chống lại dân sự của Đức Chúa Trời cũng là một việc thử thách đức tin? |
Altre volte, è mettere alla prova l’autorità dei genitori rifiutandosi di ubbidire. Những đứa khác thì thách thức quyền hành của cha mẹ bằng cách không chịu vâng lời. |
Quale situazione può mettere alla prova la lealtà di un cristiano? Lòng trung thành của người tín đồ Đấng Christ có thể bị thử thách trong hoàn cảnh nào? |
Gli permette perfino di mettere alla prova i Suoi servitori. Ngài còn để cho Sa-tan thử thách tôi tớ Ngài nữa. |
21. (a) In che modo Geova metterà alla prova l’umanità? 21. a) Đức Giê-hô-va sẽ để cho nhân loại chịu thử thách như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere alla prova trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mettere alla prova
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.