mettere a fuoco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettere a fuoco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere a fuoco trong Tiếng Ý.
Từ mettere a fuoco trong Tiếng Ý có các nghĩa là tụ vào tiêu điểm, thanh toán, mũi giùi, lẹ, làm nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettere a fuoco
tụ vào tiêu điểm(focalise) |
thanh toán
|
mũi giùi(focus) |
lẹ(sharpen) |
làm nổi bật(focus) |
Xem thêm ví dụ
Mi ha fatto mettere a fuoco Sứ mệnh mà tôi đã theo đuổi trong suốt những năm qua |
Il vostro scopo dev’essere mettere a fuoco il problema anziché aggredire la persona. — Genesi 27:46–28:1. Mục tiêu của bạn là nêu rõ vấn đề thay vì tìm cách công kích. —Sáng-thế Ký 27:46– 28:1. |
«Avevo bisogno di riflettere» continuò mio padre «ma non riuscivo a mettere a fuoco i pensieri.» “Bố cần phải suy nghĩ,” bố nói tiếp, “nhưng hình như bố không thể tập trung tâm trí.” |
Trovandosi dietro il cristallino, non si possono mettere a fuoco. Vì nó nằm đằng sau thủy tinh thể của mắt, nên nó không rõ nét. |
Possiamo mettere a fuoco le cose più importanti nella vita. Chúng ta có thể chăm chú vào những điều quan trọng hơn trong đời sống. |
Viceversa l’occhio “malvagio” o “invidioso” è miope, in grado di mettere a fuoco solo desideri carnali immediati. Trái lại, con mắt “xấu” hay con mắt “đố kỵ” thì thiển cận, chỉ có thể tập trung vào những ham muốn xác thịt ngay trước mắt. |
Mi sono sforzata di mettere a fuoco le ragioni che stavano dietro alle mie convinzioni. Vì thế, em đã chuẩn bị để trả lời các bạn về niềm tin của mình cách rõ ràng và hợp lý. |
È stato un lungo volo con breve preavviso, e mi piace mettere a fuoco, lavorare in fretta. Vừa được báo thì đã bay một chuyến dài và tôi muốn tập trung ngay vào công việc. |
Mettere a fuoco, Bella, o ha intenzione di essere male. hoặc cậu ta sẽ bị đau. |
4 Per avere una visione nitida, i nostri occhi devono funzionare a dovere ed essere in grado di mettere a fuoco un soggetto. 4 Để thấy rõ, mắt phải hoạt động hiệu quả và có khả năng tập trung. |
Condurre una vita semplice ed equilibrata significa anche mettere a fuoco gli occhi solo sugli interessi del Regno, così che qualsiasi altra cosa divenga secondaria. Sống một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm việc chúng ta canh đúng tiêu điểm của mắt hướng về lợi ích của Nước Trời, và để mọi việc khác xuống hàng phụ thuộc. |
Non dobbiamo preoccuparci delle sue parti separatamente ma piuttosto dobbiamo cercare di mettere a fuoco l’intera immagine, tenendo a mente quale sarà il risultato finale. Chúng ta không cần phải quá bận tâm đến mỗi phần riêng rẽ của kế hoạch mà thay vì thế chúng ta nên cố gắng thấu hiểu toàn bộ các nguyên tắc, và ghi nhớ kết quả cuối cùng sẽ là gì. |
In questo modo tutti potranno beneficiare pienamente di tali illustrazioni, realizzate per aiutare i lettori a mettere a fuoco gli insegnamenti contenuti nella Parola di Dio. Khi làm thế, tất cả các anh chị đều sẽ nhận được lợi ích trọn vẹn từ công cụ được thiết kế nhằm giúp độc giả hình dung bài học rút ra từ Lời Đức Chúa Trời. |
4 Dopo le adunanze: Rivolgere agli altri una parola gentile, un saluto amichevole e mettere a fuoco alcuni punti principali considerati alle adunanze risulterà di beneficio per tutti. 4 Sau các buổi họp: Đôi lời khuyến khích, thân thiện chào hỏi anh chị và chia sẻ vài điểm chính trình bày tại buổi họp sẽ có lợi cho mọi người. |
Di recente ha autorizzato la creazione di un fondo per l'innovazione sociale, Social Innovation Fund, per mettere a fuoco ciò che funziona in questo paese, e guardare a come possiamo farlo crescere. Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó. |
C'è la fase XY, poi la fase di messa a fuoco, con un meccanismo di flessione incluso nella carta stessa che permette di spostare e mettere a fuoco le lenti con micro-movimenti. Nhưng tất cả các tiêu chuẩn đều được giữ lại để chuẩn đoán các bệnh khác nhau, Bạn bật nó lên Đây là bộ phận điều chỉnh và đây là tiêu điểm, một kĩ thuật uốn cong cho phép chúng ta có thể di chuyển nó tùy ý để nhắm vào đường kính từ những bước nhỏ xíu. |
L’occhio fisico non può mettere contemporaneamente a fuoco due soggetti. Mắt trần không thể cùng lúc tập trung vào hai vật. |
Sviluppate il discorso intorno al tema, e scegliete i passi biblici essenziali che aiuteranno l’uditorio a mettere a fuoco il personaggio biblico e la sua personalità, comprese caratteristiche, qualità o inclinazioni che vogliamo imitare o respingere. Có thể dùng bối cảnh liên quan đến những chuyện xảy ra trong nhà, khi rao giảng, trong hội thánh hoặc ở nơi khác; đôi khi phần trình bày có thể giản dị là cuộc nói chuyện hữu ích giữa những người trong gia đình hoặc người khác. |
Dovrebbe mettere nitidamente a fuoco i punti principali che volete far ricordare e dovrebbe far comprendere il tema in modo conclusivo. Phần kết luận phải nêu rõ những điểm chính mà bạn muốn cử tọa nhớ, và cũng phải nhấn mạnh chủ đề một cách dứt khoát. |
L’accurata conoscenza è essenziale per rivestire la nuova personalità, per mettere a fuoco le cose veramente importanti nel momento in cui bisogna affrontare i problemi della vita e, quindi, per fare ciò che piace veramente a Dio. — Filippesi 1:9-11; Colossesi 1:9, 10; 3:10. Sự hiểu biết chính xác là yếu tố trọng yếu trong việc mặc lấy nhân cách mới, trong việc nhắm vào những việc thật sự quan trọng khi đối phó với những vấn đề trong đời sống và trong việc thật sự làm hài lòng Đức Chúa Trời.—Phi-líp 1:9-11; Cô-lô-se 1:9, 10; 3:10. |
Ed è questa scelta che voglio mettere a fuoco, perché nel momento in cui spostiamo questa decisione letale dagli esseri umani al software, corriamo il rischio di escludere l'umanità dalla guerra, ma anche di cambiare interamente il nostro paesaggio sociale, ben lontano dai campi di battaglia. Vì khi con người chuyển quyền quyết định giết người sang hệ thống phần mềm ta không chỉ loại bỏ con người khỏi chiến tranh mà còn thay đổi hoàn toàn hình thái xã hội còn hơn cả chiến trường |
Se la lampadina fosse stata come l'altoparlante e non aveste potuto metterla a fuoco, affinare i margini o definirla non avremmo questo, o i film in generale, i computer, o i programmi alla TV, i CD o i DVD e scorrendo nella lista di quello per cui è importante poter mettere a fuoco la luce. Nếu cách hoạt động của bóng đèn cũng như của loa, bạn cũng không thể hội tụ ánh sáng hay tăng độ rõ hay xác định. Chúng ta sẽ không có cái đó, hay phim nói chung, hay máy tính, TV, hay đĩa CD ,DVD-- và nhiều nhiều nữa những thứ cho thấy tầm quan trọng của việc có thể hội tụ được ánh sáng. |
Se la lampadina fosse stata come l'altoparlante e non aveste potuto metterla a fuoco, affinare i margini o definirla non avremmo questo, o i film in generale, i computer, o i programmi alla TV, i CD o i DVD e scorrendo nella lista di quello per cui è importante poter mettere a fuoco la luce. Nếu cách hoạt động của bóng đèn cũng như của loa, bạn cũng không thể hội tụ ánh sáng hay tăng độ rõ hay xác định. Chúng ta sẽ không có cái đó, hay phim nói chung, hay máy tính, TV, hay đĩa CD, DVD -- và nhiều nhiều nữa những thứ cho thấy tầm quan trọng của việc có thể hội tụ được ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere a fuoco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mettere a fuoco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.