meaningless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meaningless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meaningless trong Tiếng Anh.

Từ meaningless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô nghĩa, ba lăng nhăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meaningless

vô nghĩa

adjective (lacking meaning; insignificant)

Without a name, all other proposals are meaningless.
Không có một cái tên, mọi đề xuất khác của chúng ta đều vô nghĩa.

ba lăng nhăng

adjective

Xem thêm ví dụ

Why do Talus and Cobra care about this meaningless strumpet anyway if they are such mighty warriors?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
4 Nonetheless, true Christians do not allow their worship to become a meaningless structure of laws.
4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa.
He became convinced of the meaninglessness of military victories in Vietnam, "... unless they brought about a political reality that could survive our ultimate withdrawal".
Ông trở nên tin tưởng về sự vô nghĩa của những chiến thắng quân sự ở Việt Nam, "... trừ khi họ mang đến một thực tế chính trị có thể sống sót sau cuộc rút quân cuối cùng của chúng tôi".
To all missionaries past and present: Elders and sisters, you simply cannot return from your mission, do a swan dive back into Babylon, and spend endless hours scoring meaningless points on pointless video games without falling into a deep spiritual sleep.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
In 1918, World War I ended, and for the time being, the meaningless slaughter in Europe was over.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
And when I do that I actually specialize the brain to be a master processor for that meaningless sound.
Khi tạo ra môi trường đó, tôi làm cho não trở thành bộ xử lý âm thanh vô nghĩa đó.
I believe that life has meaning in spite of the meaningless death I have seen.”
Tôi tin rằng đời sống có ý nghĩa mặc dù tôi đã chứng kiến những cái chết thật vô lý”.
He's got no time for meaningless games.
Cậu ta không có thời gian cho mấy cái trò bổ đâu, cậu ta đi cùng với tớ.
Without a name, all other proposals are meaningless.
Không có một cái tên, mọi đề xuất khác của chúng ta đều vô nghĩa.
Words are invalid, meaningless.
Lời nói không có giá trị, chúng rất vô nghĩa.
In contrast doo wop placed an emphasis on multi-part vocal harmonies and meaningless backing lyrics (from which the genre later gained its name), which were usually supported with light instrumentation and had its origins in 1930s and 1940s African American vocal groups.
Ngược lại, doo-wop chú trọng đa phần vào hòa âm và ca từ vô nghĩa (cũng vì thế mà thể loại nhạc này được đặt tên như vậy), thường được hỗ trợ bằng phần nhạc đệm nhẹ và có nguồn gốc từ các nhóm nhạc người Mỹ gốc Phi ở thập niên 1930 và 1940.
And their hopes of a record 19th league title were ended on the last day of the season when Chelsea beat them to the Premier League title, crushing Wigan Athletic 8–0 and rendering United's 4–0 win over Stoke City meaningless.
Và hy vọng của họ về lần vô địch thứ 19 đã kết thúc vào ngày cuối cùng của mùa giải, khi Chelsea nghiền nát Wigan Athletic 8-0 và lên ngôi vô địch, khiến chiến thắng 4-0 của United với Stoke City trở nên vô nghĩa.
You could already be talking to Arr, in which case the answer is meaningless.
Có thể người bạn vừa hỏi là Arr, trường hợp này câu trả lời là vô ích.
As with the almsgiving and the praying by the scribes and Pharisees, Jesus also dismissed their fasting as meaningless: “When you are fasting, stop becoming sad-faced like the hypocrites, for they disfigure their faces that they may appear to men to be fasting.
Cũng như sự bố thí và cầu nguyện của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, Giê-su cũng cho sự kiêng ăn của họ là vô nghĩa: “Khi các ngươi kiêng ăn, chớ làm bộ buồn-rầu như bọn giả-hình; vì họ nhăn mặt, cho mọi người biết họ kiêng ăn.
Prime Minister Hun Sen and the ruling Cambodian People’s Party (CPP) have benefitted from the unquestioning support of senior officials in the army, gendarmerie, and police to effectively eliminate all political opponents and dissolve the main opposition party, rendering the upcoming July 2018 national elections meaningless.
Thủ tướng Hun Sen và đảng cầm quyền CPP (Đảng Nhân dân Campuchia) được hưởng lợi từ sự ủng hộ của các sĩ quan cao cấp trong quân đội, quân cảnh và cảnh sát để loại bỏ hữu hiệu tất cả các đối thủ chính trị và giải tán đảng đối lập lớn nhất, khiến cho cuộc bầu cử cấp quốc gia sắp tới vào tháng Bảy năm 2018 trở nên vô nghĩa.
Humility does not mean convincing ourselves that we are worthless, meaningless, or of little value.
Lòng khiêm nhường không có nghĩa là tự thuyết phục rằng chúng ta không có giá trị, vô nghĩa hoặc có rất ít giá trị.
But I rather play something completely unheard of, and even with flaws, than repeat the same thing over and over which has been hollowed by its meaninglessness.
Nhưng tôi thà nghịch thứ gì đó chưa từng được nghe nói đến, thậm chí có sai sót, hơn là lặp đi lặp lại thứ gì đó rỗng tuếch bởi sự vô nghĩa của nó,
Stealing your ice cream is a completely meaningless, albeit delicious, prank.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.
Shidehara's perspective was that retention of arms would be "meaningless" for the Japanese in the post-war era, because any substandard post-war military would no longer gain the respect of the people, and would actually cause people to obsess with the subject of rearming Japan.
Quan điểm của Shidehara là việc duy trì các lực lượng vũ trang là "vô nghĩa" đối với người Nhật trong thời kỳ hậu chiến, vì lực lượng quân đội sẽ không thể có được sự tôn trọng của nhân dân nếu không duy trì được sức mạnh như trước đây, và sẽ chỉ khiến nhân dân mong mỏi tái vũ trang Nhật Bản.
Abraham lived a full and exciting life, one that was often challenging but never meaningless.
Áp-ra-ham có một đời sống phong phú và thú vị, thường gặp gian nan nhưng cũng đầy ý nghĩa.
My life is meaningless as long as you're still alive.
Ngày nào ông còn sống thì cuộc đời của tôi vẫn còn vô nghĩa.
Perhaps the eternity they imagine is an endless extension of present lifestyles and conditions that to many would seem to be boring and meaningless.
Có lẽ đời sống vĩnh cửu họ hình dung là sự kéo dài vô tận lối sống và tình trạng hiện nay, điều mà nhiều người cho rằng nhàm chán và vô nghĩa.
And this work is not meaningless.
Và việc này không phải là vô nghĩa đâu.
So my choices are meaningless.
Nên lựa chọn của tôi trở nên vô nghĩa.
Bohm: Irrelevant, meaningless and so on.
Bohm: Không liên quan, vô nghĩa và vân vân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meaningless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.