marble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marble trong Tiếng Anh.
Từ marble trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá hoa, cẩm thạch, hòn bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marble
đá hoanoun Why not chisel a coral reef out of marble? Sao không đục 1 rặng san hô từ đá hoa cương? |
cẩm thạchnoun A marble monument incorporating the shape of a dog was erected over his tomb. Một bia kỷ niệm bằng cẩm thạch hình con chó được dựng trên mộ ông. |
hòn binoun If you, as a matter of fact, put four marbles inside, Sự thật là, nếu bạn bỏ 4 hòn bi vào bên trong, |
Xem thêm ví dụ
What is the probability of randomly selecting a non- blue marble from the bag? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
YOU LOST YOUR MARBLES OR SOMETHING? Con mất trí rồi hay sao? |
Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release. Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore. |
15 His legs are pillars of marble set on pedestals of the finest gold. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
In the middle of the prairie, we decided to get off our horses and play marbles. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
And then there's one blue marble. Và sau đó ta có 1 bi xanh dương. |
The Elgin Marbles are marble sculptures from the Parthenon in Athens that are on display in the British Museum. Các đá hoa Elgin là các tác phẩm điêu khắc từ Parthenon được trưng bài trong Bảo tàng Anh Quốc. |
A guest bedroom, which has this dome with marble on it. Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch. |
Bas-relief in marble, unique in Spain and in the Islamic West to represent human figures, Al-Andalus (11th century). Bức phù điêu bằng đá cẩm thạch, duy nhất ở Tây Ban Nha và ở Hồi giáo phương tây thể hiện con người, Al-Andalus (thế kỷ 11). |
The Sultan Omar Ali Saifuddin Mosque – Built in 1958, it features a golden dome and an interior of Italian marble walls, carpeting and an elevator. Nhà thờ Hồi giáo Sultan Omar Ali Saifuddin, được xây năm 1958, nổi bật với mái vòm lớn và nội thất xa hoa bằng đá cẩm thạch Italia, trải thảm và thang máy. |
At 20 years of age she began painting portraits, but soon turned to sculpting marble and granite. Năm 20 tuổi, cô bắt đầu vẽ tranh chân dung, nhưng sớm chuyển sang điêu khắc đá cẩm thạch và đá granit. |
He also quite naturally discussed types of marble and building materials like limestones, and attempted a primitive classification of the properties of minerals by their properties such as hardness. Ông cũng thảo luận một cách khá tự nhiên về các loại đá hoa và các loại vật liệu xây dựng như đá vôi, và cố gắng phân loại thô sơ các tính chất của các khoáng vật dựa trên các đặc điểm của chúng như độ cứng. |
Lapis lazuli usually occurs in crystalline marble as a result of contact metamorphism. Lapis lazuli thường xuất hiện trong đá cẩm thạch tinh thể như là kết quả của sự biến dạng tiếp xúc. |
They commissioned statues, temples and buildings of gleaming marble. Họ dựng những bức tượng, những đền, những tòa nhà bằng đá mable trắng. |
At his country estate, guests from all over the empire congregated for serious conversation, presided over by Plutarch in his marble chair. Tại điền trang ở quê hương ông, các vị khách từ khắp nơi trong đế chế đã ngồi lại, tham gia vào cuộc trò chuyện về đạo lý, chủ trì bởi Plutarch trên ghế đá cẩm thạch của ông. |
Edward's tomb was an unusually plain sarcophagus of Purbeck marble, without the customary royal effigy, possibly the result of the shortage of royal funds after the King's death. Mộ phần của Edward có vẻ khác thường khi được dựng lên bằng đá cẩm thạch Purbeck, nhưng lại không có hình nộm hoàng gia, có thể là do kết quả của việc thâm hụt ngân sách hoàng gia sau khi nhà vua giá băng. |
The musical scholar Moritz Hauptmann described the Mozart additions as "stucco ornaments on a marble temple". Nhà âm nhạc học Moritz Hauptmann miêu tả những đóng góp của Mozart như là "những họa tiết trên ngôi đền bằng đá cẩm thạch". |
It has tiers topped by 60 white marble statues that were gifts from Italian cities in commemoration of 60 athletes. Nó có những tầng nóc của 60 bức tượng đá cẩm thạch trắng vốn là những món quà từ các thành phố của Ý trong lễ tưởng nhớ 60 vận động viên. |
They could have been such costly building stones as marble, alabaster, or granite. Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám. |
Won-mo and I were playing marbles here that day, and I lost Hôm ấy, cháu và Won-mo đang chơi bắn bi ở đây và cháu bị lạc. |
An initial "Peace Marble V" contract was signed on 14 January 2000 with a follow-on contract signed on 19 December 2001, for a total procurement of 102 aircraft. Một hợp đồng "Peace Marble V" được ký kết ngày 14 tháng 1 năm 2000 với một hợp đồng kế tiếp được ký ngày 19 tháng 12 năm 2001 cho tổng cộng 102 chiếc. |
HE “FOUND ROME BRICK AND LEFT IT MARBLE” “RÔ-MA BẰNG GẠCH LÚC ÔNG ĐẾN; BẰNG CẨM THẠCH LÚC ÔNG ĐI” |
(Acts 19:35) In harmony with this, a number of terra-cotta and marble figurines of Artemis have been discovered at the site of ancient Ephesus. Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nung và bằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa. |
Between the marble cenotaphs on either hand of the pulpit, the wall which formed its back was adorned with a large painting representing a gallant ship beating against a terrible storm off a lee coast of black rocks and snowy breakers. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
And they want to know the probability of pulling a yellow marble. Và họ muốn biết xác suất lấy ra 1 bi màu vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.