μαντείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαντείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαντείο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαντείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đền, lời thánh truyền, thánh nhân, mộ, nhà tiên tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαντείο
đền
|
lời thánh truyền
|
thánh nhân(oracle) |
mộ
|
nhà tiên tri(oracle) |
Xem thêm ví dụ
24 Διότι δεν θα υπάρχει πια ψεύτικο όραμα ούτε κολακευτική* μαντεία στον οίκο του Ισραήλ. 24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa. |
Πολλοί θεωρούν τη μαντεία ως αβλαβή διασκέδαση, αλλά η Αγία Γραφή δείχνει ότι οι προγνώστες του μέλλοντος και τα πονηρά πνεύματα συνδέονται στενά. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
(1 Κορινθίους 10:21) Δεν εκπλήσσει το γεγονός ότι οι Χριστιανοί του πρώτου αιώνα κατέστρεψαν όλα τα βιβλία τους που σχετίζονταν με τη μαντεία.—Πράξεις 19:19. Chúng ta không ngạc nhiên khi thấy tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất tiêu hủy tất cả các sách có liên quan đến thuật bói khoa (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19). |
21 Διότι ο βασιλιάς της Βαβυλώνας σταματάει για να χρησιμοποιήσει μαντεία στη διχάλα του δρόμου, εκεί που ο δρόμος διακλαδίζεται στις δύο οδούς. 21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả. |
Μήπως αυτός που βλέπει όνειρα και ισχυρίζεται ότι έχει ειδική γνώση ασκεί στην πραγματικότητα μαντεία ή άλλες πνευματιστικές πράξεις; Có phải người nằm mộng cho là mình có sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không? |
Της είπε: «Εσύ που είσαι μέντιουμ,+ χρησιμοποίησε, σε παρακαλώ, μαντεία και ανέβασέ μου αυτόν που θα σου ορίσω». Ông nói: “Xin bà cầu hồn để bói+ và gọi cho tôi người mà tôi sẽ chỉ cho bà”. |
(Ησαΐας 1:13) Όταν εκείνο το έθνος έγινε αποστατικό, αυτοί «μετεχειρίζοντο μαντείας και οιωνισμούς». Khi dân tộc này bội đạo, họ “dùng tà-thuật, tin bói-khoa” (II Các Vua 17:17; II Sử-ký 33:1-6). |
Για παράδειγμα, τα εδάφια Πράξεις 16:16-19 αναφέρουν «έναν δαίμονα μαντείας» ο οποίος καθιστούσε κάποιο κορίτσι ικανό να ασκεί «τη μαντική τέχνη». Thí dụ, Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-19 đề cập đến “quỉ [bói khoa]” giúp một đứa con gái “bói khoa”. |
Στην Κίνα, τα αρχαιότερα κείμενα που έχουν ανακαλυφτεί είναι γραμμένα σε όστρακα χελώνας και χρησιμοποιούνταν για την άσκηση μαντείας. Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán. |
10 Μια δημοφιλής μορφή πνευματισμού είναι η μαντεία—η απόπειρα να μάθει κάποιος για το μέλλον ή για το άγνωστο με τη βοήθεια των πνευμάτων. 10 Một hình thức phổ thông của ma thuật là bói khoa—cố tìm hiểu chuyện tương lai hoặc chuyện không biết qua sự giúp đỡ của các thần linh. |
Δίνοντας οδηγίες στο έθνος τους, ο Θεός τούς είχε πει: «Δεν πρέπει να βρεθεί σε εσένα . . . κάποιος που χρησιμοποιεί μαντεία, κάποιος μάγος ούτε κάποιος που αναζητάει οιωνούς ούτε κάποιος που κάνει μαγγανείες ούτε . . . κάποιος επαγγελματίας προγνώστης γεγονότων».—Δευτερονόμιο 18:10, 11. Trong chỉ thị ban cho nước Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời bảo họ: “Ở giữa ngươi chớ nên... có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp,... hay là kẻ đi cầu vong”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10, 11. |
Αλλά ο Αφέντης αποκάλυψε μια συγκλονιστική μαντεία. Nhưng sư phụ đã tiết lộ một sự tiên đoán động trời |
Μερικές μορφές μαντείας είναι η αστρολογία, η προσήλωση του βλέμματος σε μια κρυστάλλινη σφαίρα, η ερμηνεία των ονείρων, η χειρομαντεία και η πρόγνωση του μέλλοντος με κάρτες ταρό. Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô. |
Δηλαδή μια ομάδα από ειδήμονες στη μαντεία και στην αστρολογία. Tức là nhóm người chuyên về bói toán và thuật chiêm tinh. |
Οι Γραφές μας λένε: «Απέθανεν ο Σαούλ, δια την ανομίαν αυτού . . . και έτι διότι εζήτησεν άνθρωπον έχοντα πνεύμα μαντείας, δια να ερωτήση». Kinh-thánh nói: “Ấy vậy, vua Sau-lơ chết, vì tội-lỗi mình đã phạm... lại vì đã cầu-hỏi bà bóng” (I Sử-ký 10:13). |
(2 Βασιλέων 17:13) Παρ’ όλα αυτά, ο Ισραήλ προσθέτει στην αμαρτία της μοσχολατρίας την ενασχόληση με τη μαντεία, την ανήθικη λατρεία του Βάαλ και τη χρήση ιερών στύλων και υψηλών τόπων. (2 Các Vua 17:13) Bất kể điều này, ngoài tội thờ bò, Y-sơ-ra-ên còn phạm thêm tội như thực hành bói khoa, thờ thần Ba-anh vô luân và dùng các trụ thánh và các nơi cao. |
Οι Αιγύπτιοι ασχολούνταν επίσης με τη μαντεία και την αστρολογία. Người Ai Cập cũng thực hành khoa bói toán và chiêm tinh. |
Η αστρολογία και η μαντεία στηρίζονται στην άποψη ότι το μέλλον μας είναι προκαθορισμένο. Thực hành chiêm tinh và bói toán hàm ý rằng tương lai chúng ta đã được định trước. |
11 Γνωρίζουμε επίσης ότι όσοι επιδίδονται σε οποιοδήποτε είδος πνευματισμού—ασκώντας μαντεία, χρησιμοποιώντας μαγεία ή προσπαθώντας να επικοινωνήσουν με τους νεκρούς—είναι ‘βδέλυγμα στον Ιεχωβά.’ 11 Chúng ta cũng ý thức là Đức Giê-hô-va “lấy làm gớm-ghiếc” những ai thực hành bất cứ hình thức nào của thuật đồng bóng—như bói toán, ma thuật hoặc việc tìm cách liên lạc với người chết. |
(Πράξεις 19:19) Με το να καταστρέψουν τα βιβλία τους που αφορούσαν τη μαντεία, εκείνοι οι καινούριοι πιστοί στην Έφεσο έθεσαν το παράδειγμα για όλους όσους επιθυμούν να απαλλαχτούν από δαιμονικές επιθέσεις σήμερα. (Công-vụ 19:19) Qua việc đốt sách vở về ma thuật, những người mới tin đạo ở Ê-phê-sô đã nêu gương cho những ai ngày nay muốn thoát khỏi sự tấn công của các quỉ. |
Τι είναι μαντεία, και γιατί πρέπει να την αποφεύγουμε; Bói khoa là gì, và tại sao chúng ta nên tránh? |
Η Αγία Γραφή καταδικάζει ‘οποιονδήποτε ασκεί μαντεία . . . ή οποιονδήποτε συμβουλεύεται πνευματιστικό μέντιουμ ή επαγγελματία μάντη γεγονότων ή οποιονδήποτε ζητάει πληροφορίες από τους νεκρούς’.—Δευτερονόμιον 18:10-12, ΜΝΚ· Γαλάτας 5:19-21, ΜΝΚ· Αποκάλυψις 21:8, ΜΝΚ. Kinh-thánh lên án: “Chớ nên có thầy bói...người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu-vong” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Ga-la-ti 5:19-21; Khải-huyền 21:8). |
Είμαι πολύ χαρούμενη που απαγκιστρώθηκα από την επιρροή τους, όπως η υπηρέτρια την οποία ελευθέρωσε ο Παύλος από «έναν δαίμονα μαντείας». —Πράξεις 16:16-18. Tôi thật hạnh phúc vì thoát khỏi ảnh hưởng của chúng, giống như người hầu gái đã được Phao-lô giải thoát khỏi “ác thần bói toán”.—Công vụ 16:16-18. |
Η ελληνική μυθολογία είχε γίνει ευρέως αποδεκτή και η μαντεία ήταν συνήθης. Thần thoại Hy Lạp được chấp nhận rộng rãi và bói toán rất thịnh hành. |
Οι Ταοϊστές ασκούν μαντεία. Những người theo Lão Giáo nặng đầu óc mê tín. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαντείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.