mandarine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandarine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandarine trong Tiếng pháp.
Từ mandarine trong Tiếng pháp có các nghĩa là quít, quýt, màu vỏ quít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandarine
quítnoun (Fruit du mandarinier (Citrus reticulata), qui ressemble à une orange.) Vous savez que personne n'aime vraiment les mandarines? Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ? |
quýtnoun (Fruit du mandarinier (Citrus reticulata), qui ressemble à une orange.) Un jour, j'ai vu un enfantjouer avec un rubis de Ia taille d'une mandarine. Một ngày nọ, tôi bắt gặp một đứa trẻ đang chơi với một viên ruby... có kích cỡ bằng quả quýt. |
màu vỏ quítnoun (có) màu vỏ quít) |
Xem thêm ví dụ
À l’âge de cinquante-quatre ans, frère Nelson a eu le sentiment pendant la réunion qu’il devait étudier le mandarin. Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông. |
Mandarine. quýt ngọt. |
Le mandarin? Hãy nói tiếng phổ thông! |
Tu comprends le mandarin? Cháu có hiểu tiếng Hoa không? |
Le film a été produit par Raymond Wong et distribué en salles à sa sortie par sa société, Mandarin Films, à Hong Kong. Ip Man 2 được sản xuất bởi Raymond Wong và được phân phối bởi công ty Mandarin Films của mình khi phát hành tại sân khấu tại Hồng Kông. |
Elle a la haute main sur les nominations des mandarins et officiers. Et elle assassine ceux qui désobéissent. Người ta nói bọn họ nắm giữ sinh mạng... của tất cả các quan lại và tướng lĩnh trong tay họ. |
Toutes ces expériences extraordinaires ont été rendues possibles pour une seule raison : j’avais suivi le conseil d’un prophète d’apprendre le mandarin ! Tất cả những kinh nghiệm tuyệt vời này đã có thể có được nhờ vào một lý do: Tôi đã lưu tâm đến lời dạy bảo của một vị tiên tri để học tiếng phổ thông! |
Alors le soir même j’ai demandé à ma femme, Dantzel, qui est aujourd’hui décédée, si elle voulait bien apprendre le mandarin avec moi. Vì vậy ngay trong đêm đó, tôi đã hỏi vợ tôi là Dantzel có chịu học tiếng phổ thông với tôi không. |
Et nous l'avons testé en exposant des bébés américains qui n'avaient jamais entendu de deuxième langue à du mandarin pour la première fois pendant la période critique. Và chúng tôi kiểm tra điều này bằng cách cho những đứa trẻ Mỹ những đứa chưa bao giờ tiếp cận một ngôn ngữ thứ hai, tiếp cận với tiếng Trung Quốc lần đầu tiên trong quá trình phát triển của chúng. |
En mandarin, " purgatoire ". Tiếng Quan thoại gọi là " Lửa luyện tội. " |
Je n'ai pas le temps pour les dents de lait et les mandarins peureux. Tôi không có thời gian cho những vị quan miệng còn hôi sữa và quanh co. |
Il est vrai que les gens qui parlent mandarin sont plus nombreux, mais il y a plus de Chinois qui apprennent l'anglais, que d'Anglais qui apprennent le chinois. Ngay bây giờ, tiếng quan thoại được nói bởi nhiều người hơn, nhưng nhiều người Trung Quốc đang học tiếng Anh hơn là người nói tiếng Anh học tiếng Trung Quốc. |
(Video) locuteur mandarin : [mandarin] (Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ] |
Nous parlons tous mandarin. Đều nói tiếng phổ thông |
En mandarin, cinq se dit " wu ". Số 5 trong chữ Hán là Wu. |
En revanche, si nous communiquions en Mandarin, je n'aurais pas ce luxe. Nhưng nếu chúng ta nói tiếng Trung Quốc phổ thông với nhau, thì không được như thế. |
Nettoie toutes les mandarines. Dọn đống quít này đi. |
Bienveue au Grand Hotel Mandarin. Chào mừng đến với khách sạn Mandarin Grand. |
Vous vouliez le Mandarin. Anh nói rất muốn bắt Mandarin. |
J’ai appris quelques mots de chinois mandarin et je prends plaisir à aborder les Chinois que je rencontre dans la rue. Tôi đã học một chút tiếng Hoa phổ thông và thích đến nói chuyện với người Trung Quốc trên đường phố. |
Il a demandé à toutes les personnes présentes d’apprendre le mandarin pour pouvoir offrir nos compétences professionnelles pour aider le peuple chinois. Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc. |
(Rires) Il nous fallait un groupe contrôle pour nous assurer que le seul fait de venir au laboratoire n'améliorait pas vous aptitude au mandarin. (Cười) Chúng tôi đã phải có một nhóm kiểm soát để bảo đảm rằng chỉ với việc vào phòng thí nghiệm không thể cải thiện khả năng nói tiếng Trung của bạn. |
On a perdu Mandarine divine! Quýt Xoắn Tít đã bị dập! |
C'était comme si des cousins mandarins venaient vous rendre visite pendant un mois et habitaient avec vous et parlaient au bébé pendant 12 sessions. Giống như các bạn có bà con người Trung Quốc đến thăm trong vòng một tháng và họ đến ở nhà của bạn và nói chuyện với những đứa trẻ 12 lần. |
( Video ) locuteur mandarin: ( Video) Người nói tiếng Trung Quốc: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandarine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mandarine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.