mailman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mailman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mailman trong Tiếng Anh.
Từ mailman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đưa thư, bưu tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mailman
người đưa thưnoun (post office employee) Someone should probably say something to the mailman. Có lẽ ai đó nên nói rõ cho người đưa thư. |
bưu tánoun (post office employee) The article related the story of Luiz Alvo de Araújo, a local mailman, who had sold a piece of land to the state government. Bài báo kể lại chuyện của Luiz Alvo de Araújo, một bưu tá địa phương, đã bán một mảnh đất cho chính phủ tiểu bang. |
Xem thêm ví dụ
I'm your mailman. Tớ là người đưa thư. |
In another, more important way, it's great news that we have remote wiped the mailman's iPad. Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư. |
The mailman does n't usually come twice in one day . " Người đưa thư thường không đi đến hai lần trong một ngày . " |
What do you call a piece of white trash who couldn't pass the cops'exam and now makes less than a mailman? Mày gọi một thằng da trắng ko thể thi đậu vào cảnh sát Giờ làm một công việc thấp cấp hơn cả một tay đưa thư là gì? |
During no other time does the entire family so anxiously watch and wait for the mailman and the letter which contains the return address 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah. Không có thời gian nào khác mà toàn bộ gia đình lại nôn nóng trông chờ người đưa thư và lá thư có địa chỉ người gửi là 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah đến mức như vậy. |
Mailman saw the body through the window. Người đưa thư nhìn thấy cái xác qua cửa kính. |
Oh, it's the mailman. À, là cái ông đưa thư. |
Robby, the mailman... Robby, gã đưa thư... |
The small mailman has returned. Thằng nhóc đưa thư đã quay lại. |
I had a mailman at home like that. cẩu thả như cứt ấy. |
Someone should probably say something to the mailman. Có lẽ ai đó nên nói rõ cho người đưa thư. |
And you're retired, so this gives you about as much legal authority as a fucking mailman. Mà nghỉ hưu rồi, thế nên anh làm thế là bất hợp pháp đấy. |
Check out the mailman. Kiểm tra người đưa thư. |
The mailman saw you having a seizure. Một người đưa thư đã thấy ông lên cơn co giật |
Mailman, Robby, Hank, my mother, and who else? Gã đưa thư, Robby, Hank, mẹ em, và ai nữa? |
Well, at least you now have led us to the small mailman and to the one that smells as prunes. À, ít nhất mày đã đưa chúng tao đến lũ bé nhỏ... đưa thư và đến thứ có mùi như quả mận chín. |
Practically tackles the mailman before he can get out of his little jeep. Trước khi ông ấy có thể ra khỏi xe. |
I was there with your father and Mailman Farnham. Tôi đã ở đó với cha cậu và Mailman Farnham. |
He's a mailman now. Còn giờ là người đưa thư. |
The mailman was here, so I brought your mail. Người đưa thư ở tầng dưới, và tớ mang thư lên luôn. |
You guys, the mailman... Hai người, gã đưa thư... |
The mailman came by. Người đưa thư đi qua. |
Tychicus was no mere mailman. Ti-chi-cơ không chỉ đưa thư. |
Dominic " Mailman " Farnham. Dominic " Mailman " Farnham. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mailman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mailman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.