lube trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lube trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lube trong Tiếng Anh.
Từ lube trong Tiếng Anh có các nghĩa là bôi trơn, dầu nhờn, sự tra dầu mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lube
bôi trơnverb You gave her the lube? Em đưa cho con bé đồ bôi trơn sao? |
dầu nhờnverb Couple of little green dudes and a bucket of lube? Một cặp trai xuân nho nhỏ và một cái xô dầu nhờn à? |
sự tra dầu mỡverb |
Xem thêm ví dụ
Oh, well, then lube me up, baby. Vậy bôi trơn cho anh trước đi, bây bề. |
Yeah, one little bottle of spermicidal lube. À uh, một lọ " thuốc sát trùng ". |
Yo, Shawn, this enough lube? bôi trơn thế này đủ chưa? |
With enough foreplay and plenty of lube, it's amazing the pleasures that such double stimulation can bring. Với màn dạo đầu đầy đủ và nhiều dầu bôi trơn, đem lại khoái lạc gấp đôi. |
Motul EZ Lube protects against corrosion by leaving a protective film on the engine, exhaust, cycle part and other unprotected metallic parts Motul EZ Lube chống lại sự ăn mòn bằng cách tạo ra lớp màng bảo vệ bền lâu trên bề mặt của động cơ, hệ thống xả, và các cơ cấu kim loại khác. |
Do not worry, Lube. cô Lyub. |
Just because you have lube, doesn't mean you have to use it. Chỉ vì con có dầu bôi trơn, không có nghĩa là con phải sử dụng nó. |
I wish my mother had given me lube when I was your age. Mẹ ước rằng bà ngoại con cho mẹ đồ bôi trơi khi mẹ bằng tuổi con. |
And one little bottle of spermicidal lube? Và một lọ " thuốc sát trùng " à? |
To use lube. Dùng để bôi trơn. |
I'd say it's gone for that last big lube job up yonder. Ohh! Chắc là bị gió thổi. |
He's working part-time at a lube shop. Ông ấy làm bán thời gian ở một cửa hàng dầu. |
Couple of little green dudes and a bucket of lube? Một cặp trai xuân nho nhỏ và một cái xô dầu nhờn à? |
Did you at least use the lube that your mother...? Con có sử dụng dầu bôi trơn mà mẹ con...? |
She gave you the lube, right? Mẹ đã đưa dầu bôi trơn cho em, phải khôn? |
Then I won't bring the lube. Thì thôi tao không mang đi nữa. |
I brought a little bottle of spermicidal lube too. Tao còn mang một lọ " thuốc sát trùng " nữa. |
And lube. Và cả mỡ nữa. |
Motul EZ Lube lubricates all mechanisms; brake levers, cables, pins and rods; clutches; shock absorbers; rubber seals that have become dried out; and it unblocks oxidised mechanical systems ( nuts, locks, etc. ). Motul EZ Lube bôi trơn tất cả các cơ cấu; cần phanh, dây cáp, chốt và cần; khớp ly hợp; bộ giảm chấn; đệm cao su bị khô; tẩy rửa các bộ phận bị ôxy hóa ( bu lông, đai ốc,.... ). |
I gave her the lube and... Em đã đưa cho con bé đồ bôi trơn... |
Not if you chug a beer and use the lube Mom gave you. Không nếu em đã uống một vại bia.... Và sử dụng dầu bôi trơn mẹ đưa. |
You gave her the lube? Em đưa cho con bé đồ bôi trơn sao? |
It doesn't surprise me that in this climate, many of our institutions for the provision of health care start to look a heck of a lot like Jiffy Lube. Tôi không hề bất ngờ rằng trong khí hậu này, rất nhiều viện nghiên cứu việc chăm sóc sức khoẻ bắt đầu trông giống Jilly Lube. |
Notable performance venues include The Birchmere, the Landmark Theater, and Jiffy Lube Live. Những nơi biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng tại Virginia gồm có The Birchmere, Kịch viện Landmark, và Jiffy Lube Live. |
And use plenty of lube. Xài gel bôi trơn nhiều vào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lube trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lube
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.