look ahead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look ahead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look ahead trong Tiếng Anh.
Từ look ahead trong Tiếng Anh có các nghĩa là viễn tưởng, dự báo, sự lấn, lối đón trước, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look ahead
viễn tưởng
|
dự báo
|
sự lấn
|
lối đón trước
|
đoán trước
|
Xem thêm ví dụ
I want you to look ahead and tell me where it's going to be deployed. Tôi muốn anh giúp và cho tôi biết hiện nó đang ở đâu. |
We too can look ahead and believe. Chúng ta cũng có thể nhìn về phía trước và tin tưởng. |
If we look ahead, these kind of changes are going to be increasingly possible. Khi chúng ta nhìn tới tương lại, những thay đổi này đang ngày càng khả thi. |
You put me in command to look ahead. Ông đã cho tôi chỉ huy để lo cho anh em. |
Look ahead Nhìn kìa |
Look Ahead Hướng đến tương lai |
If things do not go well a time or two, persevere and look ahead to the next time.” Nếu có gì không trôi chảy một hay hai lần, hãy kiên trì và hy vọng lần tới sẽ tốt hơn”. |
I should have been looking ahead. Lẽ ra ta cũng nên làm thế. |
Look Ahead Hãy Nhìn Về Phía Trước |
Look ahead, there are tripwires Ả còn đặt bẫy chúng ta nữa! |
And look ahead to a world that is new. cùng sống trên đất, không buồn lo hay sầu đau. |
The eyes look ahead where the robot's going to move. Cặp mắt nhìn về phía trước, nơi con robot sẽ di chuyển tới. |
Then by all means look ahead. Nếu có, hãy nhìn về phía trước. |
It’s far better to look ahead and ask yourself, “Why would I do that?” Thật là điều rất tốt để nhìn vào tương lai và tự hỏi: “Tại sao tôi sẽ làm thế?” |
Always... look ahead and above yourself. Không ngừng... vượt lên chính mình. |
They knew how it was to look ahead and believe. Họ biết việc nhìn về phía trước và tin tưởng là như thế nào. |
She records, “As I tried to look ahead in life, all I could see was darkness and pain.” Chị ghi lại: “Khi tôi cố gắng suy ngẫm về tương lai, thì tôi chỉ thấy bóng tối và nỗi đau đớn.” |
And we're looking ahead at generations who really need us to retool our lives now. Và chúng tôi nhìn về những thế hệ phía trước và thấy họ thực sự cần chúng ta thay đổi cách sống của mình từ bây giờ. |
We look ahead with hope renewed, Lòng chúng con mong chờ đến tương lai, |
Are you looking ahead on the calendar to when you can auxiliary pioneer again? Bạn có xem lịch và dự tính trước khi nào mình có thể làm tiên phong phụ trợ nữa không? |
Look Ahead and Believe Nhìn Về Phía Trước và Tin Tưởng |
We will look ahead. Bọn ta sẽ đi thám thính trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look ahead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look ahead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.