levy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levy trong Tiếng Anh.
Từ levy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thu, tuyển, số quân tuyển được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levy
thunoun Perhaps the villa you now occupy and a portion of the taxes levied upon port? Có lẽ là căn villa ông đang ở và một phần tiền thuế thu tại bến cảng? |
tuyểnverb |
số quân tuyển đượcverb |
Xem thêm ví dụ
That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona. Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona. |
The Internship is a 2013 American comedy film directed by Shawn Levy, written by Vince Vaughn and Jared Stern, and produced by Vaughn and Levy. Thực tập sinh (tiếng Anh: The Internship) là một phim hài Mỹ 2013 được đạo diễn bởi Shawn Levy, biên kịch Vince Vaughn và Jared Stern, và được sản xuất bởi Vaughn và Levy. |
They were the fleshly brothers Moses and Aaron, of Israel’s tribe of Levi. Họ là hai anh em ruột Môi-se và A-rôn, thuộc chi phái Lê-vi của Y-sơ-ra-ên. |
Levi’s camp in the middle (17) Trại của người Lê-vi ở giữa (17) |
The central issue for the colonists was not the amount of taxes but whether Parliament could levy a tax without American approval, for there were no American seats in Parliament. Vấn đề ở đây không phải số tiền thuế là bao nhiêu, mà là liệu người Mỹ có chấp thuận hay không, khi mà trong Nghị viện không có một ghế nào dành cho người Mỹ. |
In 389 BC, he led a force of triremes to levy tribute from cities around the Aegean and support Rhodes, where a democratic government was struggling against Sparta. Năm 389 tr.CN, ông đem một hạm đội đi áp đặt cống nạp lên các thành bang xung quanh biển Aegea và ủng hộ Rhodes, nơi một chính quyền dân chủ đang phải đương đầu với Sparta. |
Taxes could not be levied or collected without the consent of the Chambers and the King. Không thể làm luật, cũng không được đánh thuế nếu không có sự đồng thuận giữa ba thế lực: hai viện Quốc hội và nhà vua. |
But on the staff of the tribe of Levi, write Aaron’s name. Nhưng trên gậy của chi phái Lê-vi thì hãy viết tên A-rôn. |
After the election she became Ambassador and Special Envoy for, Levy Mwanawasa, the new Zambian President when he was Chairman of the African Union. Sau cuộc bầu cử, bà trở thành Đại sứ và Đặc phái viên cho Tổng thống Zambia Levy Mwanawasa từ khi ông là Chủ tịch của Liên minh Châu Phi. |
None of these may with impunity disregard Jehovah’s moral standards, as did Reuben, nor can they allow room for violent dispositions like those of Simeon and Levi. Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi. |
Pacific Rim National costume East Asia Economic Caucus East Asia Summit Asia-Europe Meeting ASEAN Free Trade Area Levy, Clifford J. Vành đai Thái Bình Dương Trang phục truyền thống Diễn đàn Kinh tế Đông Á Hội nghị cấp cao Đông Á ASEM Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ^ a ă Levy, Clifford J. |
Placing his hands on their heads, he said: “Upon you my fellow servants, in the name of Messiah I confer the Priesthood of Aaron, which holds the keys of the ministering of angels, and of the gospel of repentance, and of baptism by immersion for the remission of sins; and this shall never be taken again from the earth, until the sons of Levi do offer again an offering unto the Lord in righteousness” (D&C 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
For example, when a person sinned against a fellow man or broke one of God’s laws, he would have to confess to an appointed priest of the tribe of Levi, who would then make atonement in his behalf by offering a sacrifice to God for forgiveness of sin. —Leviticus 5:1-6. Ví dụ, khi mắc lỗi với người khác hay phạm luật pháp của Đức Chúa Trời, người đó phải xưng tội với thầy tế lễ thuộc chi phái Lê-vi. Sau đó, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội bằng cách dâng một lễ vật để xin Đức Chúa Trời thứ lỗi cho người ấy.—Lê-vi Ký 5:1-6. |
The burden of taxes, tolls, and duties levied on the common people is said to have been extremely oppressive. Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. |
The years of peace and consolidation had increased the national levy by 9,000 men. Những năm hòa bình và thống nhất đã khiến số quân tuyển từ chính quốc tăng thêm hơn 9.000 lính. |
Every 30 seconds, somewhere on this planet, a child dies of malaria, and Paul Levy this morning, he was talking about the metaphor of the 727 crashing into the United States. Cứ 30 giây, đâu đó trên hành tinh này, một đứa trẻ chết vì sốt rét, và Paul Levy sáng nay đã nói về phép ẩn dụ của việc chiếc 727 đâm vào nước Mỹ. |
Feudal levies could only be raised for a fixed length of time before they returned home, forcing an end to a campaign; mercenary forces, often called Brabançons after the Duchy of Brabant but actually recruited from across northern Europe, could operate all year long and provide a commander with more strategic options to pursue a campaign, but cost much more than equivalent feudal forces. Quân đội phong kiến chỉ có thể được triệu tập trong khoảng thời gian có giới hạn trước khi họ trở về nhà, và buộc phải dừng chiến dịch lại; lực lượng lính đánh thuê, được gọi bằng tên Brabançons theo tên của Lãnh địa công tước Brabançons nhưng thực sự là được tuyển dụng từ khắp Bắc Âu, có thể dùng suốt cả năm và các tướng chỉ huy có thể có nhiều phương án chiến lược hơn khi dùng lực lượng này, chỉ có điều tiền lương phải trả cho họ thì mắc hơn nhiều. |
The Russian sailors, numbering about 80–90 men, formed a government and levied taxes on the local population. Thủy binh Nga, số lượng khoảng 80 đến 90 người, thành lập trên đảo một Chính quyền và đánh thuế dân địa phương. |
In pursuing war with the American colonists, George III believed he was defending the right of an elected Parliament to levy taxes, rather than seeking to expand his own power or prerogatives. Đối với việc cố gắng duy trì chiến tranh với các thuộc địa Mỹ, George III tin rằng ông đã bảo vệ quyền của Nghị viện là thu tiền thuế, thay vì tìm cách mở rộng quyền lực hay đặc quyền của mình. |
Yet, her pain persisted even after she bore a third son, Levi. Song, nỗi đau của Lê-a cứ dai dẳng ngay cả sau khi nàng sinh đứa con trai thứ ba tên là Lê-vi, có nghĩa là “dính-díu”, hay “khăng khít”. |
"As you can see," Captain Levy told the 90 passengers, "we have friends aboard." "Như các bạn thấy," Cơ trưởng Levy nói với 90 hành khách, "chúng ta có những người bạn ở trên khoang." |
In a 2014 meeting with French economist Thomas Piketty, whose best-selling work Capital in the Twenty-First Century calls for a wealth tax, Gabriel rejected such a progressive levy on capital as “crazy” for business. Trong một cuộc họp năm 2014 với nhà kinh tế học người Pháp Thomas Piketty, người viết cuốn sách kinh tế bán chạy nhất (best-selling) Capital in the Twenty-First Century (Tư bản trong thế kỷ XXI) kêu gọi một khoản thuế tài sản, Gabriel bác bỏ một khoản phí tiến bộ về vốn, coi như "điên rồ" trong kinh doanh. |
OFCs provide what are called tax neutral special purpose vehicles ("SPVs") where no taxes, VAT, levies or duties are taken by the OFC on the SPV. OFC cung cấp những gì được gọi là phương tiện đặc biệt trung lập về thuế ("SPV") trong đó không có thuế, thuế VAT, thuế hoặc thuế được thực hiện bởi OFC trên SPV. |
As he walks on, he sees Matthew, who is also called Levi, sitting at the tax office. Có lần trong khi đi đường, Chúa Giê-su thấy Ma-thi-ơ, còn gọi là Lê-vi, đang ngồi trong phòng thu thuế. |
During the period July 16, 1994, to July 22, 1994, over 20 fragments from the comet Shoemaker–Levy 9 (SL9, formally designated D/1993 F2) collided with Jupiter's southern hemisphere, providing the first direct observation of a collision between two Solar System objects. Trong thời gian 16 tháng 7 năm 1994, đến 22 tháng 7 năm 1994, trên 20 mảnh vỡ của sao chổi Shoemaker–Levy 9 (SL9, định danh D/1993 F2) va chạm vào bầu khí quyển bán cầu nam của Sao Mộc, và đây là lần đầu tiên các nhà thiên văn có cơ hội quan sát trực tiếp sự kiện va chạm giữa hai vật thể trong Hệ Mặt Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới levy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.