leverera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leverera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leverera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ leverera trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leverera
chuyển giaoverb Jag har pengarna, men det kan dröja tills de levereras Tôi lấy được tiền mặt rồi, nhưng có chút trì hoãn trong công đoạn chuyển giao cuối cùng |
Xem thêm ví dụ
Tokyoexpressen turer den 5, 7 och 9 november levererat ytterligare trupper från den japanska 38:e infanteridivisionen, inklusive den största delen av 228:e infanteriregementet till Guadalcanal. Các chuyến tàu "Tốc hành Tokyo" vào các ngày 5, 7 và 9 tháng 11 đã đưa thêm binh lính thuộc Sư đoàn 38 Bộ binh, bao gồm hầu hết Trung đoàn 228, đến Guadalcanal. |
Du måste leverera några biljetter. Cậu chuyển mấy tấm vé này cho anh nhé |
En fånge levereras med helikopter. Một tù nhân sẽ được đưa đến đây bằng trực thăng. |
När kan ni leverera? Bao giờ anh chuyển hàng? |
Destructoid gav spelet stark positiv recension genom att tilldela det 9,5/10 och säger att spelet levererar en trogen, förbättrad och snyggare Counter-Strike för alla som vill ha den. Destructoid nhận xét về game rất tích cực, trao số điểm 9.5/10 và nói rằng nó "thực hiện dựa trên lời hứa của một tín hữu, được đánh bóng và tìm kiếm một bản Counter-Strike tốt hơn cho những ai muốn nó." |
Om prästadömet inte lyckas leverera möjligheten att gagnas av Frälsarens försoningskraft, vad skulle då dess syfte vara? Nếu chức tư tế không mang đến cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi thì mục đích của nó là gì? |
Det för oss närmare till att inse potentialen av val, att inspirera till hopp och uppnå friheten som val lockar med men inte alltid levererar. Nó đưa chúng ta đến việc nhận ra tiềm năng của lựa chọn và là nguồn cảm hứng cho hy vọng, và đón lấy tự do mà lựa chọn hưa hẹn nhưng không phải lúc nào cũng đem đến |
Ge mig en lista på alla ställen inom åtta mil som levererar gastuber. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
Jag levererar det direkt. Tôi sẽ đưa sang Hạ viện. |
De första produktionsexemplaren av P-36A levererades till 20th Pursuit Group vid Barksdale Field i Louisiana i april 1938. Những chiếc P-36A sản xuất đầu tiên được giao cho căn cứ không quân Barksdale Field ở Louisiana vào tháng 4 năm 1938. |
Levererar den här. Thì tới đưa cái này. |
Levererades det samtidigt? Cùng một bưu điện à? |
Volkswagen do Brasil levererade sin miljonte bil. Brasil Ngành công nghiệp ô tô Brasil sản xuất 3 triệu xe trong năm 2007. |
Det är inte något vi kan beställa och tro att det ska levereras med posten. Đó không phải là một điều mà chúng ta có thể đặt hàng và trông mong nhận được nó trong số thư từ giao buổi trưa. |
Yondu levererade några av dem till mig. Ta thuê Yondu đưa những đứa trẻ đến cho ta. |
Vi levererar den möjligheten. Chúng tôi cung cấp khả năng đó. |
Fem minuter senare när en andra TAXICHAUFFÖR tryckte huvudet försiktigt, de fortfarande väntar, och en orolig ansikte tittade ut från bar- salong och levereras information. Năm phút sau đó khi một người đánh xe thuê thứ hai đẩy đầu thận trọng, họ vẫn còn chờ đợi, và một khuôn mặt lo lắng chăm chú nhìn ra của thanh- phòng khách và cung cấp thông tin. |
Liksom raketen vars syfte är att leverera nyttolasten, levererar prästadömet Jesu Kristi evangelium och gör det möjligt för alla att sluta förbund och ta emot de tillhörande förrättningarna. Giống như mục đích của tên lửa là để vận chuyển trọng tải, chức tư tế vận chuyển phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho tất cả mọi người có khả năng để lập các giao ước và nhận các giáo lễ liên quan. |
Nån som levererar det från staden i mängder. Người sẽ đưa hàng khỏi thành phố, và chỉ bán sỉ. |
Mer än att säga att man ska leverera hans huvud i en låda? Còn gì kích động hơn chặt đầu bỏ hộp nữa chứ? |
En vanlig dag gjorde han kanske två eller tre sådana turer genom staden för att leverera liknande svåra, tunga lass. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
Vi skulle levererat Saitos planer för Cobol för två timmar sen Không, chúng ta đáng lẽ phải đưa kế hoạch mở rộng của Saito ra trước tập đoàn Cobol Engineering vào # giờ trước rồi |
Jag levererade skeppen. Tôi đã đưa thuyền tới rồi. |
Det här är helt avgörande, och virtuella världar levererar det på ett bländande vis. Điều này cực kỳ cần thiết và thế giới ảo thành công lớn trong việc đem lại điều này. |
I staden Tuzla, där fem ton mat levererades som bistånd, rapporterade 40 förkunnare i medeltal 25 timmar var i månaden i förkunnartjänsten, vilket var ett fint stöd till de nio pionjärerna i församlingen. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leverera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.