lengthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lengthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lengthy trong Tiếng Anh.
Từ lengthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dài, dài dòng, nhây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lengthy
dàiadjective I visited him in the hospital every day while he undertook a lengthy course of radiation therapy. Mỗi ngày, tôi đến bệnh viện thăm anh khi anh trải qua một đợt xạ trị kéo dài. |
dài dòngadjective Such expressions do not need to be flowery or lengthy. Những lời này không cần phải hoa mỹ hay dài dòng. |
nhâyadjective |
Xem thêm ví dụ
Although his writings were intended to free Jews of the need to turn to endless commentaries, lengthy commentaries were soon written about his works. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
However, like Trajan nearly a century before, he was unable to capture the fortress of Hatra even after two lengthy sieges. Tuy nhiên, cũng giống như Trajan hơn một thế kỷ trước, ông không thể chiếm được những pháo đài của Hatra ngay cả sau hai cuộc vây hãm kéo dài. |
REMOVING pollutants from contaminated soil and water is a lengthy, expensive, and often difficult business. LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện. |
Vietnamese activists who are arrested are often placed in lengthy police detention before their trial, without access to legal assistance or family visits. Những nhà hoạt động Việt Nam bị bắt thường bị tạm giam một thời gian kéo dài trước khi xét xử mà không được tiếp cận nguồn hỗ trợ pháp lý hay gia đình thăm gặp. |
In the late 1940s ADC started a project to build a much more advanced interceptor under the 1954 interceptor effort, which eventually delivered the F-106 Delta Dart after a lengthy development process. Vào cuối những năm 1940, ADC bắt đầu một dự án để xây dựng những máy bay đánh chặn cao cấp dưới tên gọi Máy bay đánh chặn 1954, và thành quả là F-106 Delta Dart sau một quá trình phát triển kéo dài. |
That’s a lengthy process and you’d have to prove political persecution. Đó là cả một tiến trình lâu dài và ông sẽ phải chịu sự phiền toái về chính trị. |
The soldiers who remained in the eastern part of Alexander's realm after his death grew agitated by their lengthy stay abroad, and began spontaneous revolts. Những người lính vẫn còn ở phần phía đông vương quốc của Alexander sau khi ông chết, bị kích động bởi ở sự ở lại lâu dài của họ ở nước ngoài, và bắt đầu cuộc nổi dậy tự phát. |
People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches. Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng. |
Xavier, Nuno Gomes and Paulo Bento were all given lengthy suspensions for subsequently shoving the referee. Abel Xavier, Nuno Gomes và Paulo Bento đã bị cấm thi đấu quốc tế dài hạn sau khi xô trọng tài để phản ứng về quyết định đó. |
However, these nutritional related disorders can arise if the cat's food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time. Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài. |
Be aware that this is a lengthy form that requires knowledge of programme and financial information. Hãy lưu ý rằng đây là biểu mẫu dài và đòi hỏi kiến thức về chương trình cũng như thông tin tài chính. |
The ship underwent a lengthy modernisation from 1949 to 1952, and was reclassified as an anti-submarine destroyer. Con tàu trải qua một đợt hiện đại hóa kéo dài từ năm 1949 đến năm 1952, và được xếp lại lớp như một tàu khu trục chống tàu ngầm. |
On the lengthy return trip, he was making wise use of his time by reading the Word of God —such was the man’s faith. Trên con đường xa xôi trở về, ông khôn ngoan tận dụng thì giờ đọc Lời Đức Chúa Trời. Điều đó chứng tỏ ông là người có đức tin. |
Research indicates recovery from financial crises can be protracted relative to typical recessions, with lengthy periods of high unemployment and substandard economic growth. Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hồi phục sau khủng hoảng tài chính có thể được kéo dài tương ứng với những kỳ suy thoái đặc trưng, với thời kỳ dài của thất nghiệp cao và tăng trưởng kinh tế chậm. |
Importers could now avoid the heavy duties imposed by Persian, Levantine, and Greek middlemen and the lengthy and dangerous land routes which had previously been used. Các nhà nhập khẩu đã có thể tránh các khoản thuế nặng nề do các trung gian người Ba Tư, Levant và Hy Lạp đặt ra cũng như độ dài của các hành trình đường bộ đầy nguy hiểm đã từng được sử dụng trước đây. |
Nehru, who had reluctantly heeded Gandhi's call for immediate independence, for he had desired to support the Allied war effort during World War II, came out of a lengthy prison term to a much altered political landscape. Nehru, người miễn cưỡng đáp ứng lời kêu gọi độc lập ngay lập tức của Gandhi, vì ông mong muốn nỗ lực ủng hộ chiến tranh Đồng minh trong Thế chiến II, xuất phát từ một cảnh quan chính trị bị thay đổi nhiều. |
Commodus subsequently accompanied his father on a lengthy trip to the Eastern provinces, during which he visited Antioch. Commodus sau đó đi cùng với cha mình trên một chuyến đi dài đến các tỉnh miền đông, trong đó ông tới thăm Antioch. |
4 A Lengthy Legal Struggle Ends in Victory! 4 Cuộc đấu tranh dài về pháp lý đã chiến thắng! |
In 1763, Pontiac's Rebellion saw the fall of Fort Michilimackinac to the northern tribes, and a lengthy siege of Fort Detroit. Năm 1763, Cuộc nổi dậy Pontiac đã làm cho quân trại Michilimackinac rơi vào tay các bộ lạc miền bắc và quân trại Detroit bị bao vây một thời gian dài. |
They argued that these weapons would cost less and give the country, and its lengthy coastline, better protection from external threats. Họ tranh luận rằng các loại vũ khí này ít tốn kém hơn, và bảo vệ tốt hơn chống các mối đe dọa bên ngoài cho một đất nước như Chile có bờ biển quá dài. |
It is usually created indirectly with the assistance of fractal-generating software, iterating through three phases: setting parameters of appropriate fractal software; executing the possibly lengthy calculation; and evaluating the product. Nó được vẽ một cách gián tiếp với sự hỗ trợ của các phần mềm sáng tạo-fractal, nhắc đi nhắc lại 3 bước: đặt các thông số của phần mềm fractal thích hợp, thực hiện những tính toán về độ lớn có thể và ước lượng kết quả. |
After a lengthy refit in Canada from October 1944 to February 1945, Kootenay returned to the UK and was assigned to the Western Approaches Command until the end of the war. Sau một đợt tái trang bị kéo dài tại Canada từ tháng 10 năm 1944 đến tháng 2 năm 1945, Kootenay quay trở lại Anh và điều sang Bộ chỉ huy Tiếp cận phía Tây cho đến khi chiến tranh kết thúc. |
In a November 2013 match against Manchester United, Szczęsny received lengthy treatment following a head-to-head injury with Phil Jones, but finished the game after Arsenal manager Arsène Wenger allowed him to continue. Trong trận đối đầu với Manchester United vào tháng 11 năm 2013, Szczęsny đã phải mất khá nhiều thời gian cho một sự chăm sóc y tế sau pha va chạm đầu đối đầu với Phil Jones, nhưng anh vẫn chơi đến hết trận sau khi huấn luyện viên của Arsenal, Arsène Wenger, đã cho phép anh tiếp tục thi đấu. |
(Hebrews 10:12, 13) So a lengthy period of waiting followed Jesus’ arrival in heaven. Vì vậy, sau khi trở về trời, Chúa Giê-su đã chờ đợi một thời gian dài. |
But Eva’s mother was going to have surgery that required a lengthy recovery. Nhưng mẹ của Eva sẽ phải trải qua cuộc giải phẫu mà đòi hỏi một thời gian dài bình phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lengthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lengthy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.