leaky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leaky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leaky trong Tiếng Anh.
Từ leaky trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị rò rỉ, có chỗ thủng, có kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leaky
bị rò rỉadjective And so perception actually is leaky in any case. Và như vậy nhận thức thực sự bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào. |
có chỗ thủngadjective |
có kẽ hởadjective |
Xem thêm ví dụ
( Laughter ) You can also get the fluff men in to reduce the leakiness of your building -- put fluff in the walls, fluff in the roof, a new front door, and so forth. The sad truth is, this will save you money. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
Given the rapidly growing use of the Internet including popular social media like Facebook, which Vietnamese can access through the government’s still-leaky firewall, and the vibrancy of comment and dialogue on issues that the government doesn’t like, a major showdown may come in the near future. Trước thực tế nhu cầu sử dụng Internet đang phát triển nhanh, kể cả nhu cầu sử dụng các mạng xã hội phổ biến như Facebook, mà người dùng Internet ở Việt Nam có thể truy cập được bằng cách lách qua hệ thống tường lửa do chính quyền dựng vẫn còn nhiều sơ hở, và không khí sôi nổi của các diễn đàn bình luận và trao đổi về các vấn đề gai góc đối với nhà nước, có lẽ một cuộc đụng đầu lớn sẽ xảy ra trong tương lai không xa. |
And the reason for this -- unless my car valet mysteriously is changing the oil and performing work which I'm not paying him for and I'm unaware of -- is because perception is, in any case, leaky. Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào . |
Besides, can't have our daughter sleeping under a leaky roof, can we? Ngoài ra, không thể để con gái chúng ta ngủ dưới mái nhà dột, phải không? |
Food was scarce, and because of leaky barrels, there was little water. Thực phẩm thì khan hiếm và các thùng chứa bị rò rỉ nên nước uống còn lại rất ít. |
Leaky roof, is it? Mái nhà dột, phải không? |
"Daniel Radcliffe Filming a new Project". the-leaky-cauldron.org. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015. ^ “Daniel Radcliffe Filming a new Project”. the-leaky-cauldron.org. |
Maybe he races that leaky, old fuel truck next to him. Có lẽ hắn ta bị dở hơi, xe tải nhiên liệu bên cạnh hắn ta. |
And the reason for this, unless my car valet mysteriously is changing the oil and performing work which I'm not paying him for and I'm unaware of, is because perception is in any case leaky. Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào. |
The Leaky Cauldron had suddenly gone completely still and silent. Cả tiệm Leaky Cauldron đột ngột trở nên im phăng phắc và lặng ngắt. |
But the first few systems were these leaky, loud power- guzzlers that Martha Stewart would definitely never have approved. Nhưng những hệ thống đầu bị rỉ nước, ồn và hao điện tới nỗi Martha Stewart chắc chắn sẽ không bao giờ chấp nhận. |
In the past , kids with mitral valve prolapse and leaky valves were told to take a big dose of antibiotics . Trước đây , trẻ bị sa van hai lá và hở van được khuyên uống nhiều thuốc kháng sinh . |
It was resurrected on a limited-use basis for the Tramathon in 2003, and then it was withdrawn to have attention to its leaky roof. Nó đã sống lại trên một giới hạn sử dụng cơ sở cho các Tramathon vào năm 2003, và sau đó nó đã được rút ra để có sự chú ý của nó bị rò rỉ mái nhà. |
Leaky pipes. Rò rỉ mạch. |
You had a leaky faucet, and you called, and they sent me over. Con có một cái vòi bị rỉ, và con gọi điện, và họ gửi cha đến. |
You can also get the fluff men in to reduce the leakiness of your building -- put fluff in the walls, fluff in the roof, a new front door, and so forth. The sad truth is, this will save you money. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
The Leaky Cauldron. Quán " Cái Vạc Lủng ". |
What you also notice is that in any case our perception is leaky. Và bạn cũng có thể nhận thấy là trong bất kỳ trường hợp nào nhận thức của chúng ta bị rò rỉ. |
Interviewed by The Leaky Cauldron. Phỏng vấn bởi The Leaky Cauldron. |
The ship's condensers were in such bad condition by this time that much of the output from the fresh-water evaporators was required to replenish the boiler feed water and could not be used by the crew to wash and bathe or even to heat the mess decks during cold weather, as the steam pipes were too leaky. Vào lúc này bộ ngưng tụ hơi nước của con tàu đã ở trong một tình trạng rất kém đến nổi hầu hết nước sạch chiết được phải được dùng để bổ sung cho nước nồi hơi, và không thể dành cho việc tắm rửa của thủy thủ đoàn hoặc ngay cả vào việc sưởi ấm phòng ăn khi thời tiết lạnh vì các ống dẫn hơi nước bị rò rỉ nặng. |
▪ Replace leaky washers —a dripping tap can waste 2,000 gallons [7,000 L] a year. ▪ Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ—vòi nước rỉ có thể phí 7.000 lít một năm. |
But the first few systems were these leaky, loud power-guzzlers that Martha Stewart would definitely never have approved. Nhưng những hệ thống đầu bị rỉ nước, ồn và hao điện tới nỗi Martha Stewart chắc chắn sẽ không bao giờ chấp nhận. |
The many intriguing aspects of the belt has spurred several hypotheses based on a typical subduction scenario; Intra-plate leaky transform faults, mantle plumes, continental rifting, and jump of the eastward Pacific Rise. Nhiều khía cạnh hấp dẫn của vành đai đã thúc đẩy một số giả thuyết dựa trên một kịch bản giảm dần điển hình; Các lỗ hổng chuyển đổi rò rỉ bên trong lớp vỏ, lông cừu, lục địa rifting, và bước nhảy của Pacific Rise về phía đông. |
You saw what everyone in the Leaky Cauldron was like when they saw yeh. Con thấy đó, mọi người trong quán Leaky Cauldron tỏ ra như thế nào khi họ gặp con. |
Such hoped-for places of refuge turned out to be, to use Jeremiah’s analogy, nothing more than leaky cisterns that were devoid of any protective or saving power. —Deuteronomy 28:20. Sự trông cậy về nơi ẩn náu như thế cuối cùng chỉ là những hồ rò rỉ, như lời so sánh của Giê-rê-mi, không thể che chở hay có quyền năng giải cứu.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:20. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leaky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leaky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.