layover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ layover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ layover trong Tiếng Anh.
Từ layover trong Tiếng Anh có các nghĩa là bến xe, bế tắc, dừng, sự dừng lại, bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ layover
bến xe
|
bế tắc
|
dừng
|
sự dừng lại
|
bến
|
Xem thêm ví dụ
Long layover on my way to California. Tạm nghỉ chân trên đường đến California thôi. |
Camel spin variations include catch-foot, layover, flying, and donut. Cú xoay Camel với các biến thể là catch-foot, layover, flying và donut. |
Recognizing Christian's distress, Ryder tells him that Aaron's flight has a five-hour layover in Salt Lake City. Nhận ra nỗi khổ tâm của Christian, Ryder tiết lộ cho anh biết rằng chuyến bay của Aaron sẽ đỗ lại trong năm tiếng tại Thành phố Salt Lake. |
The system was imperfect and required a lot of effort; trains that arrived later in the day had to wait on layover tracks overnight at Treblinka, Małkinia, or Wólka Okrąglik. Hệ thống này là không hoàn hảo và cần phải tốn rất nhiều sức; các chuyến tàu đến sau đó trong ngày sẽ phải đợi trên những tuyến đường ray chờ qua đêm ở Treblinka, Malkinia, hoặc Wólka Okrąglik. |
My layover day? Ngày em chuyển chuyến bay? |
They got a nine-hour layover in Newark on Thursday. Họ có chín tiếng dừng chân ở Newark vào thứ năm. |
Tell her I'm gonna come by and see her on my next layover. Nói với cô ấy giúp tôi rằng tôi sẽ đến thăm cô ấy vào kỳ nghỉ tới. |
After brief layovers at Buckner Bay, Okinawa, and Pearl Harbor to take on personnel for transportation to the United States, the cruiser arrived at Portland, Oregon, on 15 October and remained at that port for a fortnight to participate in Navy Day ceremonies. Sau các chặng dừng ngắn tại vịnh Buckner, Okinawa và Trân Châu Cảng để nhận lên tàu cựu quân nhân hồi hương, con tàu về đến Portland, Oregon vào ngày 15 tháng 10 và ở lại đây hai tuần lễ để tham gia các lễ hội nhân ngày Hải quân. |
In the 19th century, immigrants strengthened its position as a layover city between Albany and Syracuse on the Erie and Chenango Canals and the New York Central Railroad. Trong thế kỷ 19, những người nhập cư tăng cường vị trí của nó như là một thành phố dừng chân giữa Albany và Syracuse trên các kênh đào Erie và Chenango và tuyến đường sắt trung tâm New York. |
In 2005, he began hosting the Travel Channel's culinary and cultural adventure programs Anthony Bourdain: No Reservations (2005–2012) and The Layover (2011–2013). Năm 2005, ông bắt đầu tổ chức các chương trình phiêu lưu ẩm thực và văn hóa Anthony Bourdain: No Reservations (2005–2012) và The Layover (2011–2013) của Travel Channel. |
After a two-day layover in Hawaii, Altamaha pushed on toward the West Coast. Sau hai ngày nghỉ ngơi tại Hawaii, Altamaha lên đường quay về Bờ Tây Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ layover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới layover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.