launder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ launder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ launder trong Tiếng Anh.
Từ launder trong Tiếng Anh có các nghĩa là giặt, giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ launder
giặtverb I tend to make a lot of racket when I launder. Tôi hay làm ồn trong khi giặt đồ lắm. |
giặt làverb |
Xem thêm ví dụ
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter. Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này. |
The case threatened to reinstate the Philippines to the Financial Action Task Force on Money Laundering blacklist of countries that made insufficient efforts against money laundering. Vụ này cũng đe doạ việc Philippines bị đưa trở lại danh sách đen của các nước không nỗ lực hiệu quả chống lại rửa tiền bởi Nhóm Đặc nhiệm Hành động Tài chính về Rửa tiền. |
On 14 August, the SPÖ ended their co-operation with Israeli election adviser Tal Silberstein after he was arrested in Israel on suspicion of money-laundering and corruption. Ngày 14 tháng 8, SPÖ đã kết thúc hợp tác với cố vấn bầu cử của Israel là Tal Silberstein (de) sau khi ông bị bắt ở Israel vì nghi ngờ rửa tiền và tham nhũng. |
I've put every money launderer in Gotham behind bars but the Mob is still getting its money out. Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được. |
You mean launder it? Nghãi là rửa tiền à? |
The Jains too often landed themselves in various money laundering scams and Ashok Kumar Jain had to flee the country when the Enforcement Directorate pursued his case strongly in 1998 for alleged violations of illegal transfer of funds (to the tune of US$1.25 million) to an overseas account in Switzerland. Gia tộc Jain thường xuyên dính vào các âm mưu rửa tiền khác nhau và Ashok Kumar Jain đào thoát khỏi Ấn Độ khi Cục Chấp hành theo đuổi mạnh mẽ vụ kiện của ông vào năm 1998 vì cáo buộc vi phạm khi chuyển giao phi pháp kinh phí (khoảng 1,25 triệu USD) sang một tài khoản hải ngoại tại Thụy Sĩ. |
What You're gonna need that money laundered, right? Ông sẽ cần ém chỗ tiền đó đấy. |
The September 11 attacks in 2001, which led to the Patriot Act in the U.S. and similar legislation worldwide, led to a new emphasis on money laundering laws to combat terrorism financing. Sự kiện 11 tháng 9 xảy ra năm 2001, sau đó hình thành Đạo luật Patriot tại Hoa Kỳ và các luật tương tự trên toàn thế giới, dẫn tới một sự chú trọng mới đến các luật rửa tiền để chống tài trợ khủng bố. |
Bribe money's gotta be laundered ASAP'cause everyone knows now. Ai cũng biết đây là tiền hối lộ cả. |
Want to take time for money laundering. Muốn rửa tiền cần thời gian. |
The currency has been acquired illegally and needs to be laundered before the money can be used. Các loại tiền tệ đã được thu thập bất hợp pháp và cần phải được rửa tiền trước khi đưa vào sử dụng hợp pháp. |
How much money are we laundering? Ta sẽ rửa bao nhiêu đây? |
The Philippines' National Bureau of Investigation (NBI) launched a probe and looked into a Chinese-Filipino who allegedly played a key role in the money laundering of the illicit funds. Cục Điều tra Quốc gia (NBI) của Philippines đưa ra một cuộc thăm dò và xem xét doanh nhân Philippines gốc Trung Quốc bị cáo buộc đóng vai trò quan trọng trong việc rửa tiền cho số tiền bất hợp pháp. |
Khodorkovsky , who is near the end of an eight-year term for tax evasion , has been told he will stay jailed till 2017 for embezzlement and money-laundering Khodorkovsky , gần mãn hạn tám năm tù về tội trốn thuế , vừa được thông báo phải ngồi tù cho đến năm 2017 vì tội tham ô và rửa tiền |
For the money laundering, not for perjury. Cho việc rửa tiền, chứ không phải tội khai man. |
Noriega was tried on eight counts of drug trafficking, racketeering, and money laundering in April 1992. Noriega bị xét xử vì tám cáo buộc buôn lậu thuốc phiện, gian lận, và rửa tiền vào tháng 4 năm 1992. |
To expand the sector, casinos were legalised in 2005, but only two licences for "Integrated Resorts" were issued, to control money laundering and addiction. Để mở rộng ngành, các sòng bạc được hợp pháp hóa vào năm 2005, nhưng chỉ có hai giấy phép cho "Khu nghỉ mát Tích hợp" được ban hành, để kiểm soát việc rửa tiền và nghiện. |
In the 1980s, the war on drugs led governments again to turn to money-laundering rules in an attempt to seize proceeds of drug crimes in order to catch the organizers and individuals running drug empires. Trong những năm 1980, cuộc chiến chống ma túy đã dẫn các chính phủ quay trở lại các quy định về rửa tiền nhằm thu giữ tiền thu được từ tội phạm liên quan đến ma túy nhằm bắt các tổ chức và cá nhân điều hành đế chế ma túy. |
In June 2011, Lapre was charged with 41 counts of conspiracy, mail fraud, wire fraud, and promotional money laundering related to his Internet businesses. Vào tháng 6 năm 2011, Lapre bị buộc tội với 41 tội âm mưu, lừa đảo qua thư, lừa đảo có tổ chức và rửa tiền quảng cáo liên quan đến các doanh nghiệp Internet của mình. |
The NBI is coordinating with relevant government agencies including the country's Anti-Money Laundering Council (AMLC). NBI phối hợp với các cơ quan chính phủ liên quan bao gồm Hội đồng Chống Rửa tiền của Philippines (AMLC). |
He was subsequently charged with embezzlement and money laundering in 2009, and pleaded not guilty to the charges. Sau đó, năm 2009 ông bị buộc tội biển thủ và rửa tiền, nhưng ông không nhận là mình có tội. |
Bitcoins may not be ideal for money laundering, because all transactions are public. Bitcoin không phải là kênh rửa tiền lý tưởng vì tất cả giao dịch đều được công khai. |
And yet, these faster, cheaper, better options can't be applied internationally because of the fear of money laundering, even though there is little data to support any connection, any significant connection between money laundering and these small remittance transactions. Thế nhưng, những lựa chọn nhanh hơn, rẻ hơn như thế này không thể được áp dụng toàn cầu vì vấn nạn rửa tiền, cho dù có rất ít dữ liệu chứng minh liên hệ giữa vấn nạn rửa tiền và giao dịch kiều hối. |
Some international banks are also closing down the accounts of money transfer operators because of money laundering and terrorism financing concerns. Một số ngân hàng quốc tế cũng đóng tài khoản của các công ty chuyển tiền do lo ngại về rửa tiền và tài trợ khủng bố. |
And money laundering. Và rửa tiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ launder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới launder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.