last time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ last time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last time trong Tiếng Anh.
Từ last time trong Tiếng Anh có nghĩa là chuyến trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ last time
chuyến trướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Why didn't you call last time? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
I saw him for the last time as the prison door closed behind him. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
When was the last time? Lần cuối là hồi nào? |
when was the last time You spoke to him? Lần cuối anh nói chuyện với cậu ấy là khi nào? |
Last time - Lần trước... |
No one remembers the last time so many ships were docked. Họ chưa bao giờ thấy nhiều tàu đáp về như vậy. |
This is the very last time. Đây là lần cuối cùng. |
DO YOU recall the last time you received a letter from a loved one who lives far away? BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không? |
Tell me, Lady Stark, when was the last time you saw your sister? Nói ta nghe xem, phu nhân Stark, lần cuối cùng bà gặp chị bà là khi nào? |
And for the last time, we do not want to be friends with you! Nói lần cuối nhé, bọn tôi không muốn làm bạn của anh! |
The last time... Lần cuối cùng... |
When was the last time you spoke to this kid? Lần cuối cùng ông nói chuyện với cậu ấy là khi nào? |
We didn't last time either. Lần trước chúng ta cũng không có. |
And your mind starts to think about the last time you remember them. Và tâm trí của anh bắt đầu suy nghĩ về nơi lần cuối cùng anh ghi nhớ chúng. |
I'm still shaken up from last time. Vụ lần trước tôi vẫn còn sợ. Nguy hiểm quá. |
I'm saying this for the last time. Tôi nói điều này lần cuối. |
When was the last time you saw him? Lần cuối cô thấy ông ta là khi nào? |
One last time, son. Lần cuối cùng. |
The last time I saw her, she was on a train for Messina Lần cuối tôi thấy cô ấy, cô ấy đã lên chuyến tàu tới Messina |
Last time, I almost died trying to help you save Sian Lần trước ta đã suýt chết lúc tìm cách cứu công tử và Tiểu Sinh... |
Last time to Switzerland lace to substitute in secret the person is you. Thời gian qua cho Thụy sĩ ren thay thế trong bí mật người là bạn. |
Last time he did. Lần rồi nó đã về. |
When's the last time you slept? Lần cuối chị ngủ là khi nào? |
▪ When was the last time you criticized your spouse? ▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào? |
Because of what I said last time I saw you. Vì những gì tớ nói lần trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới last time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.