large trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ large trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ large trong Tiếng pháp.
Từ large trong Tiếng pháp có các nghĩa là rộng, rộng rãi, khoát đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ large
rộngadjective (Qui a une grande distance entre deux points, spécialement horizontalement.) La vie n'est pas longue, elle est large ! Cuộc đời không dài nhưng rộng! |
rộng rãiadjective (nghĩa bóng) rộng rãi) Les propriétés de la peau du requin offrent un large champ d’applications. Đặc tính của da cá mập được ứng dụng rộng rãi. |
khoát đạtadjective (nghệ thuật) khoát đạt) |
Xem thêm ví dụ
Des monts sous-marins existent dans tous les bassins océaniques du monde, largement répartis dans l'espace et en termes de classes d'âge géologique. Núi ngầm có mặt ở tất cả các bồn trũng đại dương trên thế giới, cực kì đa dạng cả về mặt không gian và độ tuổi. |
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable, Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
Se déployant en un large éventail, elles avancent à pas de loup sur le terrain raboteux. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Malheureusement, la majorité des humains suivent aujourd’hui la route large qui mène à la destruction (Matthieu 7:13, 14). Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
Parce que la déclaration du psalmiste a une portée bien plus large. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
C'est assez large. Kẹt rồi. |
□ Comment pouvez- vous semer et moissonner plus largement pour ce qui est de la prédication? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
The Writing's on the Wall est crédité comme l'album de la révélation des Destiny's Child car il stimule leur carrière et en les introduit à une plus large audience,. The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn. |
Bien sûr, on investit largement dans l'innovation. Chắc chắn, chúng ta đầu tư nhiều vào cải cách. |
Essentiellement, il y a cette chute abrupte de la satisfaction conjugale, qui est intiment liée, nous le savons tous, au bonheur au sens large, qui ne remonte pas de nouveau avant que votre premier enfant n'entre à l'université. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
À la différence d’une loi, qui est généralement précise et provisoire, un principe a un champ d’application large et une portée qui peut être éternelle. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
Je crois que ces idées doctrinales sont largement acceptées par les membres. Tôi tin rằng những khái niệm về giáo lý này được các tín hữu chấp nhận rộng rãi. |
Le convoi est attaqué par des bombardiers B-25 Mitchell de l'United States Army Air Forces, au large de Hainan le 25 décembre 1944, mais parvient à s'échapper avec peu de dommages. Chúng bị máy bay ném bom B-25 Mitchell Không lực Mỹ tấn công ngoài khơi Hải Nam vào ngày 25 tháng 12 năm 1944, nhưng thoát được chỉ với những thiệt hại nhẹ. |
Les soubrettes étaient jadis si larges d'esprit. Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
C’est pourquoi Isaïe déclare : “ Que le méchant quitte sa voie et l’homme malfaisant ses pensées ; qu’il revienne vers Jéhovah, qui aura pitié de lui, à notre Dieu, car il pardonnera largement. ” — Isaïe 55:7. Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7. |
de la censure sur Internet, en utilisant ce qui est largement décrit comme la Grande Muraille-Pare-Feu de Chine. Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc |
Il lui faudra devenir plus large et plus profond pour étancher les besoins de millions, peut-être de milliards, d’humains ressuscités qui boiront de ces eaux pures de la vie. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
En 1900, comme vous pouvez le voir, nous étions largement dans les limites. Vào năm 1900, con người vẫn ở trong các giới hạn an toàn. |
Parallèlement à cette tendance, les mastabas des hauts fonctionnaires ont commencé à devenir plus élaborés, avec, par exemple, des chapelles comprenant plusieurs pièces et, du milieu à la fin de la Ve dynastie, de larges portiques d'entrée à colonnes et des tombes familiales. Đi cùng với xu hướng này, những mastaba của các quan đại thần đã bắt đầu trở nên tinh vi hơn, ví dụ như cùng với các nhà nguyện bao gồm nhiều căn phòng và từ giai đoạn giữa cho đến giai đoạn cuối vương triều thứ Năm là những cổng vào lớn với nhiều cột và những phức hợp lăng mộ của gia đình. |
Cette disposition, entrée en vigueur en 1977, contribue largement à faire de la visite du surveillant de circonscription une occasion spéciale qui apporte joie et bienfaits à toute la congrégation, et, individuellement, aux proclamateurs qui assistent et participent à cette excellente réunion prévue par l’organisation de Jéhovah. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
17 Jéhovah pardonne largement; c’est ce qui ressort d’une illustration de Jésus, celle où un roi a fait grâce à un esclave d’une dette de 10 000 talents (soit environ 33 000 000 de dollars américains). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
Puis, au siècle dernier, les troupes allemandes, américaines, britanniques et françaises les employèrent largement au cours des deux guerres mondiales à l’occasion de missions de reconnaissance. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
Le mot grec traduit par « impureté » a un sens large : il désigne beaucoup plus de choses que les péchés sexuels. Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục. |
* De quelle façon cette vérité s’apparente-t-elle aux dessins des chemins larges et resserrés, des bons et mauvais arbres et de l’homme prudent et de l’homme insensé ? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers. Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ large trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới large
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.