kerosene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kerosene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerosene trong Tiếng Anh.
Từ kerosene trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu hỏa, dầu lửa, kêrôsin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kerosene
dầu hỏanoun (thin, colorless fuel) Our kitchen was the hallway, and its only appliance was a kerosene stove. Nhà bếp chính là hành lang, và dụng cụ chỉ là một cái bếp dầu hỏa. |
dầu lửanoun (thin, colorless fuel) Somebody better not be stealing the kerosene up there. Tốt hơn là đừng có thằng nào tới đây ăn cắp dầu lửa nhé. |
kêrôsinnoun (thin, colorless fuel) |
Xem thêm ví dụ
This is -- I don't know if you saw it on CNN recently -- they gave the Heroes Award to a young Kenyan shepherd boy who couldn't study at night in his village, like all the village children, because the kerosene lamp, it had smoke and it damaged his eyes. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
Potassium does not react with most hydrocarbons such as mineral oil or kerosene. Kali không phản ứng với hầu hết hydrocarbon như dầu khoáng hoặc kerosene. |
Likewise, it became one of the largest shippers of oil and kerosene in the country. Tương tự như vậy, nó đã trở thành một trong những chủ hàng lớn nhất của dầu và dầu hỏa trong nước. |
Uh, let' s see.We have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm |
That’s enough kerosene to last quite a while if we go to bed early to save coal. Sẽ có đủ dầu để kéo dài một thời gian nếu mình đi ngủ sớm để tiết kiệm than. |
We carried with us a wooden case that contained a kerosene burner, a pan, plates, a wash basin, sheets, a mosquito net, clothing, old newspapers, and some other items. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Shale oil serves best for producing middle-distillates such as kerosene, jet fuel, and diesel fuel. Đá phiến dầu tốt nhất là dùng để chưng cất ra các sản phẩm trung bình như kerosen, nhiên liệu động cơ, và diesel. |
Both stages of the two-stage-to-orbit vehicle used liquid oxygen (LOX) and rocket-grade kerosene (RP-1) propellants. Cả hai tầng của phương tiện đều sử dụng các động cơ tên lửa đốt hỗn hợp Oxi lỏng (LOX - Liquid Oxygen) và dầu Kerosene tên lửa (RP-1). |
“Reliable electricity supply will further reduce the need of households to use alternative and often more polluting fuels, such as coal and kerosene, to meet their domestic energy needs and should have positive gender and poverty impacts, said Hung Tien Van, Senior Energy Specialist and Task Team Leader for the project. "Cung cấp điện ổn định sẽ tiếp tục làm giảm nhu cầu sử dụng các loại năng lượng khác và các loại nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường, chẳng hạn như than đá và dầu lửa. Việc này cũng giúp đáp ứng nhu cầu năng lượng trong các hộ gia đình và kỳ vọng sẽ tác động tích cực với bình đẳng giới và giảm nghèo." Ông Văn Tiến Hùng, Chuyên gia cao cấp về năng lượng và Trưởng nhóm dự án, chia sẻ. |
Four little engines, 22 kilos thrust each, turbines, working with kerosene. Bốn động cơ nhỏ, mỗi động cơ công suất đẩy 22 ki- lô, các tuabin chạy bằng dầu. |
Despite improving the quality and availability of kerosene products while greatly reducing their cost to the public (the price of kerosene dropped by nearly 80% over the life of the company), Standard Oil's business practices created intense controversy. Mặc dù cải thiện chất lượng và tính sẵn có của các sản phẩm dầu hỏa trong khi giảm đáng kể chi phí cho công chúng (giá dầu hỏa giảm gần 80% trong suốt thời gian hoạt động của công ty), các hoạt động kinh doanh của Standard Oil đã gây ra nhiều tranh cãi. |
He plans to conceal an explosive charge of nitroglycerin inside a pomegranate-styled kerosene lamp that Simoun will give to the newlyweds as a gift during the wedding reception. Kế hoạch của ông là giấu một quả pháo bên trong một ngọn đèn dầu hòn lựu mà Simoun sẽ tặng cho vợ chồng làm quà tặng trong lễ cưới. |
Even more critical, the invention of the light bulb gradually began to erode the dominance of kerosene for illumination. Thậm chí còn quan trọng hơn, phát minh của bóng đèn dần dần bắt đầu làm xói mòn sự thống trị của dầu hỏa để chiếu sáng. |
This kerosene is the same exact type used in the other fires. Dầu hỏa này là chính xác loại được dùng trong các đám cháy khác. |
Sam, look at this old kerosene lamp. Sam, hãy nhìn cây đèn dầu cũ này. |
By 1869, there was three times more kerosene refining capacity than needed to supply the market, and the capacity remained in excess for many years. Đến năm 1869, công suất lọc dầu hỏa tăng gấp 3 lần so với nhu cầu để cung cấp cho thị trường, và công suất vẫn còn dư thừa trong nhiều năm. |
As internal combustion engine technology improved during the 20th century, kerosene-, gasoline- (petrol), and diesel-powered rollers gradually replaced their steam-powered counterparts. Khi công nghệ động cơ đốt trong được cải thiện trong thế kỷ 20, dầu lửa, xăng dầu (xăng dầu) và động cơ chạy bằng dầu diesel dần dần được thay thế cho các máy chạy bằng hơi nước. |
The storm caused power outages, and one house sustained fire damage due to candles and kerosene lamps. Cơn bão cũng gây tình trạng mất điện, làm một ngôi nhà bị cháy với lửa bắt nguồn từ nến và đèn dầu. |
The kerosene and charcoal value chains already figured this out: those fuels are ubiquitous across the entire country. Dầu hỏa và củi đã làm được: chúng có mặt khắp đất nước. |
While competitors may have been unhappy, Rockefeller's efforts did bring American consumers cheaper kerosene and other oil by-products. Trong khi các đối thủ cạnh tranh có thể đã không hài lòng, những nỗ lực của Rockefeller đã mang lại cho người tiêu dùng Mỹ dầu hỏa rẻ hơn và các sản phẩm phụ dầu khác. |
Prior to 1973, Abbott Laboratories produced sodium cyclamate (Sucaryl) by a mixture of ingredients including the addition of pure sodium (flakes or rods suspended in kerosene) with cyclohexylamine, chilled and filtered through a high speed centrifugal separator, dried, granulated and micro-pulverised for powder or tablet usage. Trước năm 1973, Abbott Laboratories sản xuất natri cyclamat (Sucaryl) bằng hỗn hợp các thành phần bao gồm thêm natri tinh khiết (dạng vảy hoặc thanh treo lơ lửng trong dầu hỏa) bằng xyclohexylamin, ướp lạnh và lọc qua máy ly tâm ly tâm tốc độ cao, sấy khô, Nghiền để sử dụng bột hoặc viên. |
Worn carpets and furnishings were replaced and kerosene heaters installed. Thảm và đồ đạc cũ đã được thay thế và máy sưởi dầu được lắp đặt. |
So, without romanticizing this too much: imagine that you light your home with kerosene and candles every night, and that you do all of your cooking with charcoal. Để không làm quá vấn đề này lên; hãy tưởng tượng mỗi tối bạn thắp sáng nhà mình bằng nến và dầu hỏa |
The plastic pipeline, assisted by numerous small pumping stations, managed to transfer diesel fuel, gasoline, and kerosene all through the same pipe. Được hỗ trợ bởi nhiều trạm bơm nhỏ, đường ống bằng nhựa đã có thể chuyển dầu diesel, xăng và dầu hỏa qua cùng một ống. |
Kerosene? Dầu lửa ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerosene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kerosene
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.