keep intact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep intact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep intact trong Tiếng Anh.
Từ keep intact trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep intact
bảo toànverb |
Xem thêm ví dụ
They have the ability to screen messages coming and going, keeping security intact. Họ có khả năng sàng lọc các tin nhắn đến và đi, giữ an ninh nguyên vẹn. |
Keeping Friendships Intact Giữ tình bằng hữu được trọn vẹn |
Instead, when your words offend someone, why not simply apologize, put things right, and keep your friendship intact. Thay vì thế, khi lỡ lời xúc phạm người khác, sao không xin lỗi, sửa sai và giữ cho tình bạn không bị sứt mẻ? |
Rick struggles to keep his humanity intact throughout the series. Tuy vậy, Rick vẫn đấu tranh để bảo toàn nhân tính của bản thân thông suốt series. |
He surrounded himself with the great prelates of the times . . . , and he requested that they keep their unity intact.” Chung quanh ông có các giáo phẩm cao cấp của thời đại..., và ông yêu cầu họ giữ vẹn sự đoàn kết của họ”. |
The first thing she saw was the body of a burnt woman on the ground and couldn't keep her emotions intact. Điều đầu tiên cô nhìn thấy là cơ thể của một người phụ nữ bị cháy trên mặt đất và không thể giữ được cảm xúc của cô nguyên vẹn. |
Do you have any idea what lengths I've gone to to keep your mother's reputation intact? Còn sẽ không biết cha sẽ đưa mẹ đi xa cỡ nào để giữ thanh danh cho mẹ con? |
What helped Joseph to keep his spiritual defenses intact under such tempting circumstances? Làm sao Giô-sép có đủ nghị lực để giữ lòng trung thành? |
This would promote both autonomy and beneficence, while keeping the physician's integrity intact. Điều này sẽ thúc đẩy cả quyền tự chủ và lợi ích, trong khi vẫn giữ nguyên vẹn tính toàn vẹn của bác sĩ. |
This was in contrast to other European powers such as France and Portugal, which waged costly and ultimately unsuccessful wars to keep their empires intact. Điều này tương phản với các cường quốc châu Âu khác như Pháp và Bồ Đào Nha, là những quốc gia tiến hành các cuộc chiến tranh tốn kém và cuối cùng không thành công để giữ đế quốc của họ được nguyên vẹn. |
So I was curious: if such wear and tear is inevitable, how on earth does Mother Nature make sure we can keep our chromosomes intact? Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn? |
Although the peace that followed allowed Philip to keep his kingdom intact, Flamininus proclaimed that other Greek states previously under Macedonian domination were now free. Mặc dù hòa bình sau đó cho phép Philippos giữ vương quốc một cách nguyên vẹn như là một nhà nước đệm giữa các tiểu bang Hy Lạp và Illyria, Flamininus tuyên bố rằng các thị quốc Hy Lạp trước đây dưới sự thống trị của Macedonia đã được giải phóng. |
(Genesis 6:18, 19) Could not the One who created the universe, the earth, and all the living things on it keep that vessel intact? Có thể nào đấng tạo ra vũ trụ, trái đất và mọi vật sống trên đó lại không thể giữ được chiếc tàu nguyên vẹn sao? |
Members of the Tatmadaw (armed forces), the Border Guard Police (BGP) and the local Rakhine community began torching Rohingya homes, whilst keeping Rakhine homes intact. Các thành viên của Tatmadaw (lực lượng vũ trang), Cảnh sát Biên phòng (BGP) và cộng đồng người Rakhine địa phương bắt đầu đốt nhà người Rohingya, trong khi vẫn giữ các nhà Rakhine khác nguyên vẹn. |
And we basically founded the park on the idea of an endowment that would pay the equivalent lost fishing license fees to this very poor country to keep the area intact. Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. |
This can be done by muting the portion of your video where the claimed audio appears, or by muting just the song while keeping the background audio intact, if eligible. Bạn có thể thực hiện việc này bằng cách tắt tiếng phần video có chứa âm thanh được xác nhận quyền sở hữu hoặc chỉ tắt tiếng bài hát trong khi vẫn giữ nguyên âm thanh nền, nếu đủ điều kiện. |
Breeding for the production of meat helped to safeguard the Auxois breed by keeping its gene pool intact, but also transformed the previously powerful breed into one bred solely for weight — the main consideration in pricing at slaughter. Chăn nuôi để sản xuất thịt giúp bảo vệ giống Auxois bằng cách giữ lại nguồn gien của nó còn nguyên vẹn, mà còn chuyển đổi các giống ngựa mạnh mẽ trước đó vào một lai chỉ định cho trọng lượng - mối quan tâm chính trong việc định giá nó tại lò mổ. |
And so I thought, what if we could go into the brain and edit out that nauseating feeling but while keeping the memory of that person intact? Và rồi tôi nghĩ, nếu như ta có thể xâm nhập vào bộ não và chỉnh sửa lại cảm giác chóng mặt ấy mà vẫn giữ được kỷ niệm về người đó nguyên vẹn? |
“The brain’s vitality can remain intact throughout our lives, as long as we keep exercising it,” states the Vancouver Sun newspaper. “Hễ tiếp tục được vận dụng, sinh lực của trí óc có thể sẽ không suy suyển trong suốt cuộc đời chúng ta”, theo tờ Vancouver Sun. |
After six years, the club returned to the all-white uniforms, but kept intact the red and blue stripes, but, instead of keeping them horizontally, inserted them vertically and on the left side of the shirt. Sau sáu năm, câu lạc bộ trở lại đồng phục toàn màu trắng, nhưng vẫn giữ nguyên vẹn các sọc màu đỏ và màu xanh, thay vì giữ chúng theo chiều ngang, có một sự thay đổi là các dải màu thể hiện theo chiều dọc và ở phía bên trái của chiếc áo. |
Our goal is to keep relationships intact, to offer our relatives a chance to recognize the truth, and to touch their heart with the Bible’s message. Mục tiêu của chúng ta là giữ mối quan hệ gần gũi với người thân, cho họ cơ hội nhận ra sự thật và động đến lòng họ bằng thông điệp Kinh Thánh. |
You were the one I was meant to kill to keep my cover intact. Anh là người duy nhất tôi định giết để bảo toàn vỏ bọc của mình. |
Henry will have to keep the line intact. Henry sẽ phải giữ nguyên mọi thứ nhữ cũ. |
I would very much like to keep that record intact. Và tôi thích giữ kỷ lục đó. |
I wish to keep my honor intact. Tôi muốn được giữ danh dự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep intact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep intact
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.