keep down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep down trong Tiếng Anh.
Từ keep down trong Tiếng Anh có các nghĩa là nén lại, nằm xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep down
nén lạiverb |
nằm xuốngverb |
Xem thêm ví dụ
How many animals do you keep down here? Các anh giữ bao nhiêu con thú ở dưới này? |
Keep down. Ngồi xuống. |
Here, you hope there's enough leopard to keep down the baboon. Ở đây, phải hy vọng có đủ báo để đuổi lũ khỉ đầu chó. |
To avoid disintegrating when I rocket into the Martian atmosphere, I shall have to keep down my speed. Như vậy, để khỏi bị cháy khi đâm vào khí quyển Sao Hỏa, tôi phải phanh gấp tốc độ lại. |
The rest of you, keep down! Những người còn lại, núp xuống. |
Nasty strategies like Always Defect will come in to keep down the numbers of too nice strategies like Always Cooperate. Những chiến lược xấu như Luôn phản bội sẽ đến và khống chế số lượng của những chiến lược quá tốt như Luôn hợp tác. |
If vomiting does n't stop in a few hours , or is accompanied by a fever in an infant , or your child ca n't keep down fluids , call your doctor . Nếu bé cứ ói không dứt trong một vài tiếng đồng hồ , hoặc nôn ói kèm theo triệu chứng sốt , hoặc bé không giữ nước được thì bạn nên gọi điện cho bác sĩ . |
I can't keep anything down. Em không thể ăn gì hết. |
There are guests here, keep it down Đang có khách ở đây đó, im lặng chút đi. |
Saving money, keeping costs down, and shopping for discounts are all good things. Tiết kiệm, chi tiêu vừa phải và mua đồ hạ giá đều là những điều tốt. |
We'll try to keep it down. Chúng tôi sẽ cố nói nhỏ lại. |
And I keep going down by one percent each period. Tiếp đó, tôi nói 59 và tiếp tục giảm 1% mỗi lần. |
If we actually go over there and tell them to keep it down, we're gonna seem so lame. Nếu ta thực sự qua đó và nói họ hãm lại, ta sẽ có vẻ bèo nhèo. |
I keep you down! Tôi sẽ dìm anh xuống! |
Keep him down here. Giữ hắn ở dưới kia. |
Well, you probably won't be able to keep much down once you start chemo. Anh không thể ăn nhiều như vậy một khi anh bắt đầu hoá trị. |
Yeah, try to keep it down. Yeah, cố gắng hãm lại. |
But Park Chae Rin, why do you keep talking down to me? Nhưng mà cô Park Chae Rim này, tại sao cô lại vô phép với tôi thế chứ? |
There are no field phones, and you will keep it down. Ở đây không có thứ đó, và anh phải giữ những thứ đó cho đến lúc chết. |
All the activity previously described is supported by volunteer workers, thus keeping costs down. Tất cả những hoạt động được tả trước đây đều do những người làm việc tình nguyện thực hiện, nhờ đó mà tiết kiệm được ngân quỹ. |
This Latina mom was having trouble keeping food down due to nausea. Cô gái người Latinh này đang gặp rắc rối với vấn đề nôn mửa. |
Keep it down! Mang xuống đi! |
Nothing can keep you down. Không gì có thể khiến cháu chùn bước. |
Fine, just keep it down. Được rồi, cứ nằm im ở đó đi. |
Just keep it down! Ấn giữ xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.