καταπόνηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καταπόνηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καταπόνηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καταπόνηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mệt mỏi, mỏi mệt, mệt nhọc, uể oải, độ bền mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καταπόνηση

mệt mỏi

(fatigue)

mỏi mệt

(fatigue)

mệt nhọc

(fatigue)

uể oải

(fatigue)

độ bền mỏi

(fatigue)

Xem thêm ví dụ

Σχεδόν αμέσως επιβλήθηκαν πτητικοί περιορισμοί, ελαττώνοντας την μέγιστη ταχύτητα σε Mach 0,8 λόγω αντιστροφής ελέγχου και ελαττώνοντας τη μέγιστη επιτάχυνση στα 5.5 g εξαιτίας καταπονήσεων των επιφανειών της ατράκτου.
Lập tức phải áp dụng các giới hạn khi bay, giới hạn tốc độ tối đa xuống Mach 0,8 do hiện tượng đảo lộn trong điều khiển, và giới hạn gia tốc tối đa đến 5,5 G vì những tổn hại đến lớp vỏ thân máy bay.
Μελέτες που είχαν ως αντικείμενο τις δυσπλασίες οστών σε σκελετούς από την αρχαία Συρία έχουν οδηγήσει τους παλαιοντολόγους στο συμπέρασμα ότι ο χειρισμός παρόμοιων μύλων προκαλούσε στις νεαρές γυναίκες τραυματισμούς λόγω επαναλαμβανόμενης καταπόνησης—εντομές στις επιγονατίδες, κακώσεις στον τελευταίο ραχιαίο σπόνδυλο και οξεία οστεοαρθρίτιδα στο μεγάλο δάχτυλο του ποδιού.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.
Πτερυγισμός, καταπόνηση, βλάβη κινητήρα.
Rung cánh, rả kim loại, máy móc hỏng hóc.
Θυμάμαι καλά τη μια αποστεωμένη Nimrod οι οποίοι θα καλύψουν ένα φύλλο στην άκρη του δρόμου και να διαδραματίσει καταπόνηση είναι πιο άγρια και πιο μελωδικό, αν θυμάμαι, από την καταδίωξη- κέρατο.
Tôi nhớ một gầy Nimrod sẽ bắt một chiếc lá bên đường và đóng một căng thẳng cho nó hoang dã và du dương hơn, nếu bộ nhớ của tôi phục vụ cho tôi, hơn bất cứ sừng săn bắn.
«Ας γονατίσουμε», είπε [ο Τζόζεφ], «και ας προσευχηθούμε στον Θεό να απαλείψει τον σπασμό και όποια άλλη καταπόνηση και να αποκαταστήσει την υγεία μας, ώστε να μπορέσουμε να επιστρέψουμε στις οικογένειές μας».
[Joseph] nói: “Chúng ta hãy quỳ xuống và cầu nguyện lên Thượng Đế để Ngài cất bỏ chứng đau bụng và tình trạng kiệt sức khác cùng phục hồi sức khỏe lại cho chúng ta, để chúng ta có thể trở về với gia đình mình.“
Παρόμοια, η καταπόνηση, όπως κατά τον τοκετό ή την κένωση του εντέρου, αυξάνει την πίεση στην περιτοναϊκή κοιλότητα, η οποία εμποδίζει την επιστροφή του αίματος από τις φλέβες του πρωκτού και του παχέος εντέρου.
Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già.
Μολονότι τα στοιχεία είναι αντικρουόμενα, η καφεΐνη —που περιέχεται στον καφέ, στο τσάι και στα ποτά τύπου κόλας— καθώς επίσης η συναισθηματική και σωματική καταπόνηση μπορεί επίσης να επιδεινώνουν την υπέρταση.
Dầu bằng chứng mâu thuẫn, chất cafein—trong cà phê, trà, và các thức uống có chất cacbonat—và sự căng thẳng về tình cảm và thể chất cũng có thể làm bệnh huyết áp cao nặng hơn.
29 Και τον ονόμασε Νώε,*+ λέγοντας: «Αυτός θα μας φέρει παρηγοριά για* τον κόπο μας και για την καταπόνηση που προξενεί στα χέρια μας η γη την οποία καταράστηκε ο Ιεχωβά».
29 Ông đặt tên con là Nô-ê*+ mà nói: “Đứa con này sẽ mang lại niềm an ủi khi chúng ta làm việc vất vả và tay làm lụng nhọc nhằn vì đất bị Đức Giê-hô-va rủa sả”.
* Άλλοι παράγοντες που έχουν συσχετιστεί με έναν πιο υγιεινό τρόπο ζωής είναι το κόψιμο του καπνίσματος, ο έλεγχος των λιπιδίων (χοληστερίνη και τριγλυκερίδια) και του σακχάρου του αίματος, η λήψη επαρκούς ποσότητας ασβεστίου και μαγνησίου, και ο έλεγχος της σωματικής και συναισθηματικής καταπόνησης.
* Những yếu tố khác liên quan đến một lối sống lành mạnh hơn bao gồm bỏ hút thuốc lá, kiểm soát chất béo trong máu (cholesterol và triglycerides), bệnh tiểu đường, ăn đủ các chất canxi và magiê, kiểm soát sự căng thẳng thể xác và tình cảm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καταπόνηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.