junk food trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ junk food trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junk food trong Tiếng Anh.

Từ junk food trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thức ăn rác, quà vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ junk food

Thức ăn rác

noun (food that is of little nutritional value)

quà vặt

noun

and almost none of them buy lots of junk food.
và gần như không ai mua rất nhiều quà vặt.

Xem thêm ví dụ

A person might relieve hunger pangs by eating junk food.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
And instead of a balanced information diet, you can end up surrounded by information junk food.
Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham.
Her family spoke Japanese at home and were "health nuts" who avoided junk food.
Gia đình cô nói tiếng Nhật ở nhà và từng "giữ sức khỏe" bằng tránh đồ ăn vặt.
“At one time I was a junk-food junkie,” Mark admits.
Anh thừa nhận: “Đã có thời gian tôi thèm thức ăn nhanh”.
All I eat is junk food.
Tôi chỉ ăn sandwichs.
6 Therefore, when Satan invites us to taste his demonic junk food, how should we respond?
6 Do đó, khi Sa-tan mời chúng ta nếm thử đồ ăn đồi bại của hắn, chúng ta nên phản ứng thế nào?
Pitching Junk Food to Kids
Thúc trẻ ăn vặt
Overconsumption of animals, and of course, junk food, is the problem, along with our paltry consumption of plants.
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
Healthful foods, like fruits and green vegetables, offer little appeal to a junk-food addict.
Những thức ăn lành mạnh, như trái cây và rau quả xanh, ít hấp dẫn đối với một người ghiền ăn vặt.
When Satan invites us to taste his demonic junk food, how should we, in effect, respond?
Khi Sa-tan mời chúng ta nếm thử đồ ăn đồi bại của hắn, chúng ta nên phản ứng thế nào?
eating junk food, wearing fake beards, and we found your costume in the garbage outside.
ăn những thứ bỏ đi, đeo bộ râu giả, và chúng ta tìm thấy bộ trang phục của cháu trong đống rác bên ngoài.
I'm running, I'm not eating junk food.
Con ch ¡ y bÙ, con không n quà v · t.
Over time, my craving for junk food has diminished.
Dần dần, tôi không thèm thức ăn nhanh như trước.
Oh, I knew I should have stayed off the... junk food.
Có lẽ tôi nên... tránh xa... thịt ướp muối.
The junk food industry is really great at pressing our pleasure buttons and figuring out what's the most pleasurable.
Ngành công nghiệp thức ăn nhanh thực sự giỏi trong việc làm thỏa mãn chúng ta Và tìm ra điều gì có thể tạo sự thỏa mãn vô cùng.
Deprives you of donuts, allowing you to sleep better as you dream of donuts and other junk food. 3.
Tước đi việc làm bạn với bánh rán, cho phép bạn ngủ ngon hơn khi bạn mơ đến bánh rán và thực phẩm rác khác. 3.
Even after washing, produce remains contaminated by this chemical. as an additive in certain "junk-foods" and other food products.
Kể cả sau khi rửa, các sản phẩm vẫn sẽ bị nhiễm chất này. làm phụ gia trong một số loại "thức ăn vặt" và các sản phẩm thực phẩm khác.
Which bring me full circle and points directly to the core issue, the overproduction and overconsumption of meat and junk food.
Điều đã dẫn tôi đi hết một vòng và đưa tôi thẳng đến vấn đề cốt yếu, sự sản xuất và tiêu thụ quá mức thịt và thức ăn nhanh.
Rejecting the spiritual junk food of this world, we must study the Bible and Christian publications and meet with God’s people regularly.
Từ bỏ mọi đồ ăn tinh thần dụng của thế gian này, chúng ta phải học hỏi Kinh-thánh và các sách báo của đạo đấng Christ và đều đặn nhóm họp với dân sự của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 24:45-47; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
The danger is that a Christian might be tempted to nibble, perhaps secretly, on the same junk food—the movies, videos, or books.
Mối nguy hiểm là một tín đồ đấng Christ có thể bị quyến rũ nhấm nháp, có lẽ một cách lén lút, cùng những thứ tạp nhạp đó—phim ảnh, video, hoặc sách báo.
What they didn't tell us is that some carbs are better than others, and that plants and whole grains should be supplanting eating junk food.
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
Think about the group of moms who are talking about their wonderful children in a focus group, and almost none of them buy lots of junk food.
Hoặc liên hệ tới nhóm các bà mẹ đang nói chuyện về những đứa con tuyệt vời của họ, và gần như không ai mua rất nhiều quà vặt.
For example, if you want to eliminate junk food from your diet, try not to keep food in your kitchen that you know is not good for you.
Chẳng hạn, nếu bạn muốn ngưng ăn những thức ăn không lành mạnh, thì hãy cố gắng đừng để chúng trong bếp.
That junk puts food in your mouth, smart guy.
Đống rác đó giúp con có cơm ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junk food trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới junk food

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.