jukebox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jukebox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jukebox trong Tiếng Anh.
Từ jukebox trong Tiếng Anh có nghĩa là máy hát tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jukebox
máy hát tự độngnoun (device to play music singles with) |
Xem thêm ví dụ
The Best Sellers In Stores, Most Played by Jockeys and Most Played in Jukeboxes charts continued to be published concurrently with the new Top 100 chart. Các bảng xếp hạng Best Sellers In Stores, Most Played by Jockeys và Most Played in Jukeboxes vẫn tiếp tục được phát hành song song với bảng xếp hạng Top 100. |
The AllMusic database is also used by several generations of Windows Media Player and Musicmatch Jukebox to identify and organize music collections. Cơ sở dữ liệu của AllMusic cũng đã được sử dụng trong một vài phiên bản của Windows Media Player và Musicmatch Jukebox để nhận dạng và tổ chức các tập tin nhạc trong thư viện. |
Now there's venues like this, a discotheque, and there's jukeboxes in bars, where you don't even need to have a band. Thế là có những địa điểm như thế này, một vũ trường, hay là những máy hát tự động trong quán bar, nơi mà bạn chằng cần có ban nhạc sống. |
Most Played in Jukeboxes ranked the most played songs in jukeboxes across the United States (20 positions). Most Played in Jukeboxes xếp hạng các bài hát được phát nhiều nhất trên những máy hát Jukebox trên khắp nước Mĩ (20 vị trí). |
In a scene where she dances with Kevin Costner, a version by John Doe can be heard playing on a jukebox. Trong một cảnh cô nhảy múa với Costner, một phiên bản được hát bởi John Doe được chơi trên một máy hát tự động. |
Presley is sometimes credited with an "80th week" that occurred when "All Shook Up" spent a ninth week on top of the "Most Played in Jukeboxes" chart. Presley thường được đề cập đã đạt được 80 tuần ở ngôi vị quán quân, khi "All Shook Up" có 9 tuần đứng đầu bảng xếp hạng "Most Played in Jukeboxes". |
On June 17, 1957, Billboard discontinued the Most Played in Jukeboxes chart, as the popularity of jukeboxes waned and radio stations incorporated more and more rock-oriented music into their playlists. Ngày 17 tháng 6 năm 1957, Billboard cho dừng hoạt động bảng xếp hạng Most Played in Jukeboxes, khi mức độ phổ biến của các máy jukebox bị giảm và các đài phát thanh đã kết hợp ngày càng nhiều bản nhạc rock theo định hướng vào các danh sách phát. |
It did, however, appear on two promotional discs in the United States, one of them featuring the 7:55 track on each side, and the other as a 7-inch 331⁄3 record produced for jukebox operators with "Stairway to Heaven" on one side and both "Black Dog" and "Rock and Roll" on the other. Tuy nhiên, ở Mỹ, nó cũng từng được xuất hiện trong 2 ấn bản đính kèm, một trong số đó có độ dài 7'55" và ấn bản còn lại là định dạng đĩa than 7" 331⁄3 cho máy phát ("Black Dog" và "Rock and Roll" là 2 ca khúc nằm ở mặt còn lại). |
The feat broke the record set by Glenn Miller and His Orchestra in 1940; their records spent 26 consecutive weeks at the top spot of Record Buying Guide, a jukebox chart Billboard magazine published in the late 1930s and early 1940s. Anh đã phá vỡ kỷ lục được thiết lập bởi Glenn Miller vào năm 1940; kỷ lục của họ là 26 tuần liên tiếp đứng đầu bảng xếp hạng dựa trên tần số phát thanh trên jukebox, được tạp chí Billboard công bố vào những năm 1930 và đầu những năm 1940. |
In 2001, Fermín conducted her first program: "Conecta con Iamdra" (Connect with Iamdra); and later she led programs music videos "La Vellonera" (The Jukebox) and "Top Ten" by Mango TV. Năm 2001, Fermín đã thực hiện chương trình đầu tiên của mình: "Conecta con Iamdra" (Kết nối với Iamdra); và sau đó cô đã dẫn dắt các chương trình video âm nhạc "La Vellonera" (The Jukebox) và "Top Ten" của Mango TV. |
HBO also had a 30-minute program of music videos called Video Jukebox, that first aired around the time of MTV's launch and lasted until late 1986. HBO cũng có một chương trình có thời lượng 30 phút cho các video âm nhạc, tên là Video Jukebox, phát sóng lần đầu vào khoảng thời gian ra mắt của MTV và kéo dài cho đến cuối năm 1986. |
She plays songs on the jukebox. Cô ấy hát ở chỗ máy hát. |
The Top 100 combined all aspects of a single's performance (sales, airplay and jukebox activity), based on a point system that typically gave sales (purchases) more weight than radio airplay. The Top 100 kết hợp tất cả các khía cạnh về hiệu suất của đĩa đơn (doanh số, lượt phát trên phương tiện truyền thông và lượt phát trên jukebox), dựa trên một hệ thống điểm tượng trưng với doanh số (lượng mua) có tỉ trọng cao hơn so với lượt phát sóng radio. |
On September 14, 2004, Yahoo purchased Musicmatch, Inc., makers of the Musicmatch Jukebox software. 14 tháng 9 năm 2004, Yahoo! mua Musicmatch, Inc., công ty phát triển nên phần mềm Musicmatch Jukebox. |
"'Think Smaller' with the Launch of Archos' New Pocket-Sized MP3 Jukebox 6000 at PC Expo New York June 2000". Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2013. ^ “'Think Smaller' with the Launch of Archos' New Pocket-Sized MP3 Jukebox 6000 at PC Expo New York June 2000”. |
The band would follow Better Than Raw with a 1999 release titled Metal Jukebox, a cover-album featuring Helloween's versions of songs from such bands as Scorpions, Jethro Tull, Faith No More, The Beatles, ABBA, and Deep Purple. Năm 1999, Helloween đã phát hành một cover-album mang tên Metal Jukebox, bao gồm các ca khúc mà Helloween cover lại từ các ban nhạc như Scorpions, Jethro Tull, Faith No More, The Beatles, ABBA, và Deep Purple. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jukebox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jukebox
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.