教務部長 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 教務部長 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 教務部長 trong Tiếng Nhật.
Từ 教務部長 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hiệu trưởng, chủ nhiệm khoa, Decan, trưởng hệ, thị trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 教務部長
hiệu trưởng(provost) |
chủ nhiệm khoa
|
Decan
|
trưởng hệ
|
thị trưởng(provost) |
Xem thêm ví dụ
部長は感心して,人間関係,職場の倫理,家庭の倫理という三つの話題を選びました。 Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình. |
ヨーロッパ戦の終了時、ブレジネフは第四ウクライナ方面軍政治指導部部長としてプラハに入った。 Vào cuối cuộc chiến ở châu Âu, Brezhnev là Ủy viên Hội đồng quân sự phụ trách chính trị của Phương diện quân Ukraina 4 tiến vào Praha sau khi Đức đầu hàng. |
2009年6月12日、李山司教は北京市天主教愛国会主席、天主教教務委員会主席に当選した。 Ngày 12 tháng 6 năm 2009, ông được bầu làm Chủ tịch Hội Công giáo Yêu nước thành phố Bắc Kinh, Chủ tịch Ủy ban Giáo vụ Công giáo. |
部長が不正直な職員をかばっていたので,それができたのです。 Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này. |
スタール 巡査 部長 から 昨晩 強盗 が 入 っ た と 聞 き ま し た Trung sĩ Staehl đây nói với tôi tối qua anh bị trộm. |
翌1983年6月、電子工業部部長(大臣)に就任する。 Tháng 6 năm 1983 - Nhậm chức Bộ trưởng Công nghiệp Điện tử. |
結構 で す 部長 Cảm ơn thưa sếp! |
営業部長はこう述べています。「 正直な人は大勢いますが,エホバの証人はしっかりとした規準を持っていて,それに付き従います」。 Người quản lý kinh doanh giải thích: “Ở đâu cũng có người trung thực nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va có những nguyên tắc và họ giữ đúng các nguyên tắc ấy”. |
そのような人は何でもかんでも“信仰で”受け入れようとする」と,米国のある神学部長は書いています。 Ông nói thêm: “Họ chỉ muốn chấp nhận mọi sự vì cớ ‘đức tin’ ”. |
巡査部長→警部補。 Quân hàm Trung úy Đại úy |
発表後、二人はITVニュースの政治部長トム・ブラッドバイの独占インタビューを受け、セント・ジェームズ宮殿で撮影会を開催した。 Theo thông cáo báo chí, cặp đôi này sẽ có một buổi phỏng vấn độc quyền cho ITV News với biên tập viên chính trị Tom Bradby và tổ chức một cuộc họp báo tại cung điện St.James. |
ある日,ジャン‐クロードは生産部長から夜勤をするよう言われました。 午後6時半から,しかも週7日です。 Một ngày nọ, giám đốc sản xuất bảo anh Jean-Claude bắt đầu làm việc buổi tối, từ lúc 6 giờ rưỡi và làm cả bảy ngày trong tuần. |
その奉仕に関する訓練を1か月間受けて帰宅した私は,色々な経験をマルタに話していたところ,ある大きなマンガン採鉱所の所長が私を訪ねて来て,精錬部門の部長になるように勧め,多額の報酬を伴う5年間の契約を結びたいと申し出ました。 Khi về nhà sau một tháng huấn luyện về công việc này, và trong lúc còn đang kể lại kinh nghiệm của tôi cho Martha nghe, thì giám đốc một mỏ mangan lớn đến thăm và mời tôi làm giám đốc đơn vị tinh chế, đề nghị một hợp đồng rất hậu năm năm, một căn nhà tiện nghi, và một chiếc xe ô tô. |
大きな市立病院の部長でもあるその責任者は,避難所で高価な点滴や注射はしてほしくない,被災者は市内の病院に行ってもらいたいと言ったのです。 Viên chức này cũng quản lý một bệnh viện lớn của thành phố, và vì sợ hao tốn nên ông muốn nạn nhân phải tới các bệnh viện thành phố Kobe thay vì tới các trung tâm cứu giúp để các bác sĩ chích hay tiêm thuốc. |
ジャン‐クロードは部長に,家族を物質面で養うだけでなく,霊的にも養う必要があると説明しました。 Anh Jean-Claude cho ông biết ngoài việc chu cấp cho gia đình, anh còn phải chăm sóc gia đình mình về thiêng liêng. |
部長のポストが早い者勝ちだって聞いたか? Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không? |
1983年、兵器部長に任命。 Năm 1983, bổ nhiệm giữ chức Chính ủy Sư đoàn Pháo binh. |
Google副社長兼企業部門部長であったデイブ・ジロードは、この製品を使用することにより企業顧客が得られるメリットを、「高品質な電子メール、メッセージ送信などのウェブベースサービスの提供をGoogleを使用して一元管理することにより、企業は、ユーザーのニーズの特定やその他の日常業務に専念することができる」と説明していた。 Dave Girouard, khi đó là phó chủ tịch kiêm tổng giám đốc cho mảng doanh nghiệp của Google, đã tóm lược những lợi ích của sản phẩm này cho các khách hàng doanh nghiệp như sau: "Các tổ chức có thể phó thác cho Google, là chuyên gia trong việc cung cấp các dịch vụ chất lượng cao email, nhắn tin, và các dịch vụ mạng khác trong khi họ tập trung vào các nhu cầu của người sử dụng và công việc kinh doanh hàng ngày của mình." |
1907年、アンドリューズはハーランド・アンド・ウルフの常務取締役兼設計部門部長に任命された。 Năm 1907, Andrews đạt được vị trí giám đốc của bộ phận sản xuất của Harland and Wolff. |
人事部の部長はカトリックの司祭数名に加わってほしいと要請しましたが,何の返事もありませんでした。 Ông giám đốc nhân viên mời nhiều linh mục Công Giáo tham gia nhưng không ai đáp ứng. |
1996年、ミシェルはシカゴ大学で学生サービス部の副部長として働き、大学のコミュニティ・サービス・センターを設立した。 Năm 1996, bà về làm phụ tá giám đốc sinh viên vụ cho Đại học Chicago, ở đó bà phát triển Trung tâm Dịch vụ Cộng đồng của viện đại học. |
実のところ,部長はジュランディールの正直さを非難し,出張させなくなりました。 Thậm chí chính trưởng phòng ấy đã khiển trách anh Jurandir vì tính trung thực và không cho anh đi công tác nữa. |
外科部長が自分の信仰について語る Một bác sĩ cố vấn phẫu thuật giải thích niềm tin của mình |
1986年8月、ブルンジ民主戦線 (FRODEBU) の創設メンバーとして経済政策部長となる。 Vào tháng 8 năm 1986, ông trở thành một thành viên sáng lập và là giám đốc chính sách kinh tế của Mặt trận Dân chủ thuộc chi phối của người Hutu trong đảng Burundi (FRODEBU). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 教務部長 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.